ベトナム語のlời từ chốiはどういう意味ですか?

ベトナム語のlời từ chốiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlời từ chốiの使用方法について説明しています。

ベトナム語lời từ chốiという単語は,しない, nai, ない, 不承知, だめを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語lời từ chốiの意味

しない

(no)

nai

(no)

ない

(no)

不承知

(negative)

だめ

(no)

その他の例を見る

Lời từ chối rõ ràng kèm theo lý lẽ trong Kinh Thánh sẽ nói lên lập trường của bạn.
聖書の見解を述べてはっきり拒めば,あなたの立場は明確になるでしょう。
Cho xem một màn trình diễn về cách phản ứng thiếu tế nhị của người công bố trước lời từ chối.
よくある断わり方に対して奉仕者が何の巧みさも示さない場面を実演で示す。
Rồi cho xem màn trình diễn khác về cách người công bố phản ứng tế nhị trước cùng lời từ chối đó.
次に,同様の断わり方に対してその奉仕者が巧みに応じる場面を実演で示す。
Rồi cho xem màn trình diễn khác về cách người công bố phản ứng tế nhị trước cùng lời từ chối đó.
次に,同じ人に対してその奉仕者が巧みに応じる場面を実演で示す。
Tuy nhiên, sự kiện bà phải cố nài cho thấy rằng Phao-lô và những người bạn đồng hành đã ngỏ lời từ chối.
ですが,彼女が強く勧めなければならなかったところからすると,パウロの一行はある程度辞退したのかもしれません。
5 Đáng buồn là lời từ chối của Na-bốt dẫn đến một loạt hành vi tàn ác của vua A-háp và vợ ông ta.
5 ぶどう園を譲らなかったナボテは,アハブ王とイゼベルから恐ろしい仕打ちを受けます。
Lời từ chối của Mặc Môn để chỉ huy quân đội dạy điều gì về mức độ nghiêm trọng của việc tìm cách trả thù?
モルモンがニーファイ人の軍を率いることを断ったことは,復讐することの重大性について何を教えているでしょうか。
Cho xem một màn trình diễn thực tế về cách phản ứng thiếu tế nhị của người công bố trước lời từ chối của chủ nhà.
よくある反論や断わり方に対して奉仕者が何の巧みさも示さない現実的な場面を実演で示す。
Phải mất ba năm dài chuẩn bị, nhiều lời từ chối, và một số hứa hẹn mỏng manh, rồi tôi mới được nhận vào một trường đại học.
3年という長い月日を準備に費やし,多くの大学から断られたり,可能性はあると言われたりし続けた後,ようやくある大学から許可をもらいました。
Nếu anh ta phớt lờ lời từ chối của bạn, hãy cho biết bạn sẽ xem bất kỳ hành động xâm phạm nào khác là sự cưỡng hiếp.
拒んでいるのに相手がそれを無視するのであれば,『これ以上何かするならレイプとみなす』と告げてください。
Lời từ chối của Mặc Môn để chỉ huy quân đội vào thời kỳ đó dạy chúng ta biết gì về mức độ nghiêm trọng của việc tìm cách báo thù?
このときモルモンがニーファイ人の軍を率いることを断ったことは,復讐することの重大性について何を教えているでしょうか。
Bạn có thể trả lời hoặc từ chối cuộc gọi như sau:
次のように、電話に出るか、拒否することができます。
Ngoài ra, việc thực tập cách trình bày tin mừng và dùng Kinh Thánh để trả lời một lời từ chối hoặc một thắc mắc cũng có thể giúp chúng ta trau dồi kỹ năng của mình.
野外での証言方法や,反対意見もしくは質問に対して聖書からどう答えるかを練習することも,技術を磨いて熟達するのに役立ちます。
Bạn có thấy khó chịu trước lời khuyên hoặc ngay cả từ chối lời khuyên không?
腹を立てたり,助言を退けたりもしますか。
Nhưng lời từ chối thẳng thắn của Giê-su đã ủng hộ sự thờ phượng thật, đứng vững về phía Đức Giê-hô-va trong vấn-đề tranh-chấp về quyền thống-trị vũ-trụ và chứng tỏ Sa-tan là kẻ nói dối (Ma-thi-ơ 4:8-11).
しかし,イエスがそれを断固として拒否したことは,真の崇拝を支持し,宇宙主権の論争に関してエホバの側を擁護し,悪魔が偽り者であることを証明するものでした。 ―マタイ 4:8‐11,[英文新世界訳]。
Châm-ngôn 3:27 trả lời: “Chớ từ-chối làm lành cho kẻ nào xứng-đáng, miễn là tay con có quyền làm điều ấy”.
箴言 3章27節は「あなたの手に善を行なう力があるのに,それを受けるべき人から控えてはならない」と述べています。
Anh chị em có thể cảm thấy giống như một người bạn nói rằng: “Tôi đã nói chuyện với gia đình và bạn bè của chúng tôi về Giáo Hội, nhưng rất ít người quan tâm, và với mỗi lời từ chối, tôi đã trở nên ngần ngại.
皆さんは次のような気持ちを感じるかもしれません。「 家族や友達に教会について話したけれども,興味を示す人はあまりいないし,拒否される度に,だんだん気後れしてくる。
Ví dụ: nếu cần hiển thị một lời tuyên bố từ chối trách nhiệm trong mọi quảng cáo, bạn có thể viết lời tuyên bố từ chối trách nhiệm đó dưới dạng một đoạn mô tả của quảng cáo tìm kiếm thích ứng và ghim vào Vị trí 1.
たとえば、すべての広告に免責条項を表示する必要がある場合は、免責条項をレスポンシブ検索広告の説明文として作成し、位置 1 に固定することができます。
Luôn luôn khiêm nhường, Chúa Giê-su dứt khoát từ chối lời đề nghị của Ma-quỉ.
いつも謙遜であったイエスは,悪魔の申し出をきっぱりと拒絶しました。(
Tại sao Bát-xi-lai từ chối lời đề nghị của Đa-vít?
バルジライがダビデの招きを断わったのはなぜか
Ngài vẫn từ chối lời hiệu triệu.
それ で も 招集 に 応 じ な かっ た
Tôi từ chối lời đề nghị ấy và án tù của tôi bắt đầu.
私はそれも断わりました。 ですから禁固刑が始まりました。
Sau-lơ xem thường và từ chối lời khuyên.
サウルは助言を軽視し,退けた。
Hoàng đế từ chối lời đề nghị.
遺族は申し出を断った。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語lời từ chốiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。