ベトナム語
ベトナム語のlợi dụngはどういう意味ですか?
ベトナム語のlợi dụngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlợi dụngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のlợi dụngという単語は,用いる, 使う, 利用を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語lợi dụngの意味
用いるverb Thậm chí, hắn có thể lợi dụng ba khuynh hướng trên cùng lúc bằng bẫy vật chất! 物質主義の魅力を用いて,それらすべてに同時に訴えることさえあるでしょう。 |
使うverb Bên cấp tiến thì bảo bạn đang lợi dụng tôn giáo, và bảo bạn là đồ cổ hủ. リベラル派は私たちを宗教を使った 最低な保守派呼ばわりするでしょう |
利用verb noun |
その他の例を見る
(Hê-bơ-rơ 12:4) Sa-tan chắc chắn tìm cách lợi dụng những hoàn cảnh như thế. ヘブライ 12:4)サタンはそのような状況に付け入ろうとしたに違いありません。 |
Hãy cố “lợi-dụng thì-giờ” lấy ra từ những hoạt động kém quan trọng hơn. あまり重要でない活動から「時を買い取(る)」ようにしてください。( |
Tôi luôn lợi dụng cô ấy. 彼女 を 利用 し て き た |
“Lợi-dụng thì-giờ” ở trường 学校で『時間を買い取る』 |
Khi Malankov không giết được Bryan, Stuart lợi dụng Bryan giết lại Malankov và giữ hết số tiền. そして、マランコフがブライアンを殺し損ねたため、スチュアートは今度はブライアンにマランコフを殺すようしむけたとも。 |
Người này... đã lợi dụng cậu. この 男 は あなた を 利用 し た だけ |
Làm thế nào Sa-tan cho thấy hắn là kẻ chuyên lợi dụng cơ hội? サタンがチャンスを狙っていたことは,どんなところから分かりますか。( |
Trong thâm tâm, nhiều cô gái thích một người che chở chứ không phải lợi dụng họ. 女の子はたいてい,守ってもらいたいと思っています。 利用されることなど望みません。 |
13. a) Có những người chồng thường lợi dụng đặc tính nào của người đàn bà? 13 (イ)夫は時に女性のどんな特質を利用してきましたか。( |
Cha tôi đang cho thấy cái mà ở Jamaica chúng tôi gọi là "giả ngu để lợi dụng." 父はジャマイカで言うところの 「賢くやるためにバカなふりをする」というのを 実践していたのです |
Một số người thậm chí lợi dụng tôn giáo để mưu đồ việc ác. よこしまな目的のために宗教を利用する人たちもいます。 |
Vì thế, các bậc cha mẹ phải “lợi-dụng thì-giờ” để tổ chức buổi học. ですから,親は研究のために『時を買い取る』必要があります。( |
Sau khi máy bay rơi, Paulo nghi ngờ rằng Nikki lợi dụng anh để tìm kim cương. 墜落後、パウロはニッキーがダイヤモンドを手に入れるために自分を利用しているのではないかと不信感を募らせていた。 |
13. (a) Ít-bi-Bê-nốp đã lợi dụng cơ hội nào để tấn công Đa-vít? 13. (イ)イシュビ・ベノブは,ダビデのどんな状態に付け込みましたか。( |
Họ lợi dụng những người cả tin, những người trống trải, đau khổ ngoài kia. そして 疑うことをしない無知な人達を利用しているんです 悲しんでいる 助けを必要としている人達です |
Do đó, lời khuyên của Phao-lô “hãy lợi-dụng thì-giờ” thật thích hợp. したがって,「よい時を買い取りなさい」というパウロの助言は適切なものでした。 |
Phần đông chúng ta thích lợi dụng trời tốt để làm gì khác và nghỉ ngơi. 良い天候を利用して,普段とは違うくつろげる事柄を行ないたいと思うかもしれません。 |
Tôi ghét bị lợi dụng thế. 使 わ れ る の は 嫌 だ |
Bằng cách là hắn có thể lợi dụng việc họ khắt khe và không thương xót. 厳しくて憐れみのない彼らの態度に付け込めるという意味でそう言えます。 |
Bạn có “lợi-dụng thì-giờ” không? 『よい時を買い取って』いますか |
Ông ta đã lợi dụng sự huyền diệu đó để làm lợi cho bản thân và gia đình. 自分や仲間を透き通らせる魔法を使う。 |
Trên đường, họ lợi dụng cơ hội thuận tiện rao giảng cho người lái xe. そして途中,機会をとらえて運転士に聖書の話をしました。「 |
Chúng tôi lợi dụng tụi nó mọi thứ. 我々はあらゆる点で彼らより有利だ。 |
(b) Tại sao chúng ta không nên lợi dụng lòng khoan dung của Đức Chúa Trời? ロ)神の憐れみに付け込むべきでないのはなぜですか。 |
Hãy lợi dụng tối đa các cơ hội trong mùa hè. 夏の機会を最大限に活用してください。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のlợi dụngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。