ベトナム語
ベトナム語のlời chúcはどういう意味ですか?
ベトナム語のlời chúcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlời chúcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のlời chúcという単語は,希望, ドリーム, 望み, 望む, 願いを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語lời chúcの意味
希望(wish) |
ドリーム(wish) |
望み(wish) |
望む(wish) |
願い(wish) |
その他の例を見る
Ngay cả những lời chúc phước của các thầy tế lễ cũng trở thành lời rủa sả. 祭司たちが口にする祝福も,結局はのろいとなるでしょう。 |
Tôi tin những lời chúc tụng là rất xứng đáng, thưa cô Watson. この 度 は ご 結婚 お めでと う ござ い ま す ミセス ・ ワトソン |
Xin gởi lời chúc tụng của chúng tôi đến người tổ chức”. どうか上の偉い人によろしく言ってください」と述べました。 |
Gửi đến các bạn những lời chúc tốt đẹp, 心からの愛をこめて |
a) Lời chúc mừng ngày lễ? (イ)クリスマスを祝わない理由について尋ねられた時に。 |
Cô ấy đã gởi đến tôi những lời chúc phúc để đến chia sẻ câu chuyện này với bạn. 彼女は自分の経験を 皆さんに話してもいいと言ってくれました |
Do đó, cần phải tế nhị về cách chúng ta phản ứng trước những lời chúc lễ như thế. それで,その種のあいさつをされた時には巧みさが求められます。 |
2 Chúa Giê-su dâng lời chúc tạ và chuyền bánh không men cho các sứ đồ, rồi nói: “Hãy cầm lấy ăn đi”. 2 イエスは祝とうを述べてから,パン種を入れないパンを使徒たちに回し,「取って,食べなさい」と言います。 |
Bất kể quá khứ của họ, không một người con nào của Gia-cốp bị mất đặc ân hưởng lời chúc phúc của ông ヤコブの息子で,過去の歩みゆえに祝福から締め出された人はいなかった |
33:1-29—Tại sao Si-mê-ôn không được nhắc đến một cách riêng biệt trong lời chúc phước của Môi-se cho dân Y-sơ-ra-ên? 33:1‐29 ― モーセがイスラエルの子らを祝福した時のその祝福の言葉の中に,シメオンのことがはっきりと述べられていないのはなぜですか。 |
Kết thúc chương trình, chủ tọa, anh Jaracz, chia sẻ lời chúc mừng từ nhiều văn phòng chi nhánh và trao văn bằng cho các học viên. プログラムの最後に,司会者のジャラズ兄弟が各地の支部事務所からのあいさつを紹介し,生徒に卒業証書を授与しました。 |
Lời chúc bình an này không phải là lời sáo rỗng để chúc nhau vào dịp Giáng Sinh, nhưng chắc chắn sẽ trở thành một hiện thực lâu dài. 平和とは,クリスマスの時期に語られる形式だけの言葉ではなく,とこしえにわたって実現するものなのです。 |
nhà thờ giáo nơi những người nước ngoài đáng kính được gội rửa bằng những lời chúc phụng và nước mắt và được chào mừng bởi những món quà 礼儀正しい外国人を 涙とともに祝福してくれ プレゼントとして私を受け入れてくれた モスクです |
Và với lời chúc phúc của Trulshik Rinpoche, ta bắt đầu một cuộc hành hương tới một điểm đến hiếu kỳ, di cùng một người y sĩ vĩ đại. テュルシク・リンポシェの祈りを受け 偉大な医者を引き連れて 私たちは異郷へ巡礼しました |
LỜI chúc tụng của thiên sứ—“bình an dưới thế cho loài người Chúa thương”—là một trong nhiều lời tiên tri liên quan đến sự giáng sinh của Chúa Giê-su. イエスの誕生に関する預言は,「平和が善意の人々の間にあるように」とみ使いたちが告げた言葉だけではありません。 |
Các chương 31–34 diễn tả về việc giao lại luật pháp cho người Lê Vi, bài ca và lời chúc phước cuối cùng của Môi Se, và sự ra đi của Môi Se. 第 31-34章 には,律法 が レビ人 に 渡された こと,また モーセ の 歌 と 最後 の 祝福,モーセ の 最期 が 記されて いる。 |
Chúng tôi biết những người khi mở hộp thư của mình, chỉ để viết một email tích cực gửi lời chúc hay cám ơn ai đó trong mạng lưới xã hội của mình. メールソフトを開くたび 支えてくれる人の誰かに 称賛や感謝の気持ちの メールソフトを開くたび 支えてくれる人の誰かに 称賛や感謝の気持ちの ポジティブなメールを書くという人もいます |
Nếu tất cả những người có lòng thành đều suy nghĩ một chút đến ý nghĩa sâu xa của lời chúc bình an, và hành động phù hợp với những suy nghĩ ấy, chắc chắn thế giới sẽ là một nơi khác hẳn. もしすべての誠実な人がしばし時間を取って,平和に関するみ使いの音信には何が関係しているのか深く考え,その考察に基づいて行動するなら,世界は確かに違った場所になることでしょう。 |
Trong một cuốn sách xuất bản sau đó, Barkay nói thêm: “Chúng tôi ngạc nhiên thấy cả hai tấm bạc có khắc lời phước lành hầu như giống y hệt Lời Chúc phước của Các Thầy tế lễ trong Kinh-thánh” (Dân-số Ký 6:24-26). バーケイはまた,後に出された刊行物の中で,「驚いたことに,銀の刻板には両方とも,聖書に記されている,祭司の唱える祝福の言葉とほぼ同じ内容の祝祷文が刻まれていた」と付け加えています。( |
Như trong Bài Giảng trên Núi, Đấng Cứu Rỗi đã bắt đầu bài giảng của Ngài cho dân Nê Phi với vài lời chúc phúc—những lời tuyên bố về tình trạng được phước và vui vẻ của những người trung tín (xin xem 3 Nê Phi 12:1–12). 山上の垂訓のときと同様,救い主はその説教を幾つかの至福の教え,すなわち忠実な人々にもたらされる幸せな祝福された状態に関する宣言でお始めになりました(3ニーファイ12:1-12参照)。 |
Anh chủ tọa đọc các điện tín, lời chào và chúc mừng từ khắp nơi gửi đến. 司会者は世界中から寄せられた祝電や祝福の言葉を読み上げました。 |
Emily viết những lời này để chúc mừng khi tôi làm công tác phụng sự Đức Chúa Trời trọn thời gian được 60 năm. 私の全時間奉仕60周年を祝して,妹のエミリーは上のような言葉を書き送ってくれました。 |
Nơi đó Giô-suê “đọc hết các lời luật-pháp, sự chúc lành và sự chúc dữ”. その場所でヨシュアは,「律法のすべての言葉,祝福と呪いとを......朗読し」ました。 |
Ewan cũng giúp đỡ tài chính cho gia đình, nhưng chúng tôi khuyến khích Ewan nên nhận lời mời và chúc cho Ewan được ân phước của Đức Giê-hô-va. ユアンは家計を支えていましたが,わたしたちはその招待にぜひ応じるよう勧め,ユアンにエホバの祝福があることを願いました。 |
Trong phần kết thúc, anh chủ tọa đọc các lời chào thăm và chúc mừng gửi đến từ các chi nhánh trên khắp thế giới. 最後に,司会者は世界各地の支部からのあいさつと祝辞を読み,生徒に卒業証書を授与しました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のlời chúcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。