ベトナム語
ベトナム語のloạn thịはどういう意味ですか?
ベトナム語のloạn thịという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのloạn thịの使用方法について説明しています。
ベトナム語のloạn thịという単語は,乱視, 乱視を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語loạn thịの意味
乱視noun |
乱視noun |
その他の例を見る
Ngoài việc nhận diện vài nguyên do của “ruồi bay”, ông đã khám phá ra cận thị là do nhãn cầu bị ngắn lại, và thị lực mờ của loạn thị là do bề mặt không bằng nhau của giác mạc và thủy tinh thể. ドンデルスは飛蚊症の幾つかの原因を突き止めただけでなく,眼球の奥行きが短いために遠視になることや,角膜や水晶体の表面がゆがんでいるために乱視という視力障害が起きることを発見しました。 |
Kết quả điều chỉnh loạn thị: Điều chỉnh loạn thị thường khó. 欠点 - 簡単な調整作業が必要。 |
Lần đầu tiên khả năng độc lập được đưa ra thảo luận là vào năm 1922, sau cuộc nổi loạn thị trường của phụ nữ Aba. 最初に独立の可能性について話し合いが持たれたのは アバ族女性のマーケット暴動のすぐ後 1922年でした |
12 Đức Chúa Trời khuyên răn dân Y-sơ-ra-ên “hãy cất-bỏ sự dâm-loạn”, nhưng y thị vẫn muốn đi theo các tình nhân mình. 12 神はイスラエルに,『その淫行を除くように』と訓戒しましたが,イスラエルは自分を情深く愛してくれる者たちに付いて行こうとしました。( |
TẦNG LẦU của sở giao dịch chứng khoán trông như là một thị trường hỗn loạn. 伝統的な証券取引所の立会場は,さながら混乱極まる市場のようです。 |
Qua hành vi phản loạn, A-đam và Ê-va biểu thị rằng họ không tin cậy Đức Chúa Trời. アダムとエバは反逆することにより,神を信頼していないことを示しました。 |
Các nhật báo ta thán qua các dòng tít: “Cướp có vũ trang cướp phá cộng đồng”; “Cướp thiếu niên hoành hành”; và “Hoảng loạn, khi các băng đảng kiểm soát [thị trấn]”. 武装強盗に荒らされる地域社会」,「野放しの少年強盗」,「ストリート・ギャングが[町を]占拠し,恐慌状態」。 |
Tháng sau, một tay giết người điên loạn khác đã dùng súng tàn sát 32 người tại thị trấn yên tĩnh Port Arthur, vùng Tasmania, ở Úc. 翌月,オーストラリアのタスマニア島にあるポートアーサーという静かな町で,銃を持った狂人が32人を殺害しました。 |
Và thay vì nhận thức bình thường, bạn gặp phải những kích thích rối loạn, hoặc giải phóng tất cả những tế bào thị giác này vào vùng vỏ não thái dương dưới. そして 正常な知覚を得る代わりに 下側頭葉皮質では その視覚細胞から 無秩序で発作的な刺激や 放出が行われているのです |
Vì vậy, bạn biết đấy, đây là sự kỳ thị rằng những người rối loạn sử dụng thuốc phải đối mặt từng ngày, và bạn biết, tôi phải kể rằng lý do tại sao tôi thoải mái công bố tôi là người đồng tính hơn là tôi là một người với tiền sử bị nghiện. だからこれは 薬物依存症の人々が 日々 直面しているー 「烙印」なのです それでも なぜ私は 依存症の過去を持つ人間であるというより ゲイであると告白する方が 苦にならないのかを 話しておきましょう |
Để giải thích cho rối loạn lạ kì này, chúng ta nhìn vào cấu trúc và chức năng của đường thị giác bình thường trong não. この奇妙な障害を説明する為に 脳における正常の視覚経路の 構造と機能を見てみましょう |
Bây giờ, khi họ đã thử điều này trên một chiếc iPhone 3GS, đây là đồ thị của sự nhiễu loạn đã được tạo ra bằng cách gõ, và bạn có thể thấy rằng rất khó để biết ai đó gõ khi nào hoặc đã gõ những gì nhưng iPhone 4 đã cải thiện đáng kể các gia tốc, và do đó với cùng một cách đo đạc đã cho ra đời đồ thị này. まず iPhone 3GS で試してみたところ タイプをすることによって起きた振動で得られた グラフがこれです 見ての通り タイプしているか否か またどのキーをタイプしているのかまったく分かりません しかし iPhone 4 では 加速度計がものすごく改善され 同じ測定で このようなグラフが得られました |
Thay vì ở lại trong thành với những kẻ nổi loạn thủ thành, các tín đồ Hê-bơ-rơ “trốn lên núi” vâng theo chỉ thị của Giê-su (Lu-ca 21:20, 21). ヘブライ人のクリスチャンはその都市を守る反逆の徒と共にいるのではなく,イエスの指示に従って「山に逃げ」ました。 ―ルカ 21:20,21。 |
Sứ đồ Phao-lô nghe về một trường hợp loạn dâm trong hội thánh mới được thành lập đó và ông đã ra chỉ thị là người đàn ông có tội ấy phải bị khai trừ. 使徒パウロは,その設立されて間もない会衆で近親間の淫行が犯されていることを聞き,当の男性を排斥するようにという指示を与えました。 |
Khi một số người Do-thái ghen ghét tụ tập đông đảo nhưng không tìm ra Phao-lô và Si-la, chúng bắt Gia-sôn và các anh em khác dẫn đến ban hành chánh thị xã và tố cáo họ là những người gây phiến loạn, một điều tố gian mà ngày nay người ta vẫn còn dùng để chống đối dân sự Đức Giê-hô-va. ねたみを抱いたあるユダヤ人たちは暴徒を組織したものの,パウロとシラスを見つけることができず,ヤソンと他の兄弟たちを市の支配者たちのところへ連れて行き,暴動のかどで彼らを訴えます。 それは,今もエホバの民に浴びせられている偽りの告発です。 |
Mặc dù phần lớn thị dân Zanzibar đứng về phía người Anh, song khu phố của người Ấn Độ bị lợi dụng thời cơ cướp phá và khoảng 20 dân cư thiệt mạng trong hỗn loạn. ザンジバルの住民の大多数はイギリス側に付いたが、インド人街は便乗した略奪に遭い、混乱の中で約20人が命を落とした。 |
(Rô-ma 16:3, 4) Một giám thị vòng quanh ở một nước Phi Châu có chiến tranh cho biết: “Trước khi đến trạm kiểm soát cuối cùng giữa khu vực của phe phản loạn và của chính phủ, vợ chồng tôi bị bốn sĩ quan của phe phản loạn và lính gác bao vây. Họ yêu cầu chúng tôi xuất trình giấy tờ tùy thân. ローマ 16:3,4)戦争で荒廃したアフリカのある地域の巡回監督は次のように報告しています。「 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のloạn thịの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。