ベトナム語のlò xoはどういう意味ですか?

ベトナム語のlò xoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlò xoの使用方法について説明しています。

ベトナム語lò xoという単語は,ばね, 発条, ばねを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語lò xoの意味

ばね

noun

Những côn trùng này nén năng lượng trong một cái lò xo và xả ra rất nhanh
ばねに貯めたエネルギーを 素早く解放することで

発条

noun

ばね

noun (機械要素)

Những côn trùng này nén năng lượng trong một cái lò xo và xả ra rất nhanh
ばねに貯めたエネルギーを 素早く解放することで

その他の例を見る

Tôi đã chọn một cái lò xo.
私はバネだと思いました
Ném nó nên bạt lò xo nhỉ?
チョット 運動 さ せ な きゃ 少し トランポリン で も
Ai bảo anh phải nghĩ, -xo-nhu-nhược?
何も考えずに 僕が言ったようにすればいいんだ バネ・ウィンナー野郎!
Tôi đã kiểm tra cửa số 10 lần mà chẳng thấy cái lò xo.
10 回 は 調べ ま し た が 気付 き ま せ ん で し た
Nhu cầu ấy cũng như là một cái lò xo bị nắm ép trong bàn tay.
そのむずむずした気持ちは手の中に握り締めたばねのようなものです。
Bạn có thể gọi nó là một ngón tay tinh vi. vận hành bằng lò xo.
ばね仕掛けになっています
Và ma sát mà nó tạo ra khóa nó lại đúng nơi và không cho lò xo thu đầu nhọn về.
壁との間に生まれた摩擦から 固定されバネが器具の先端を 引き戻すのを防ぎます
Nếu bạn cố kềm giữ cái lò xo đó lâu quá, bạn sẽ mệt mỏi và cái lò xo sẽ yếu đi.
またあまり長く握り過ぎると,握っている人は疲れますし,ばねは弱くなります。
Sau khi phân tích và tính toán, cái mà chúng tôi có thể dám chắc là loài tôm này có lò xo.
その後 一連の計算を行って 我々が示せたのは シャコ達にはバネのような ものが必要だということです
Tất cả những cái này đều giống những cái mà áp dụng cho lò xo hình yên ngựa của loài tôm này.
この様な基本的な原理は シャコの鞍型バネにも当てはまります この様な基本的な原理は シャコの鞍型バネにも当てはまります
Và chúng tôi đã nghĩ, chắc hẳn là lò xo rồi cái yên ngựa rất có thể chính là lò xo đó.
そこで私たちは これがバネだと 考えました 鞍はバネになりえると
Và điều đáng chú ý là --- yên ngựa của tôm tít lại chính là lò xo parabol bậc hai đầu tiên được công bố.
エンジニアリングとの間の類似でした さらに興味深いことに シャコの鞍は最初に解明された 生物学的双曲的放物面の バネとなりました
Quay ngược lại với vai trò của cái lò xo đó một lần nữa trong việc giữ và giải phóng nhiều năng lượng như vậy.
これでまた 力をため たくさんのエネルギーを 放出することを可能にする 先ほどのバネが重要だと分かります
Việc tìm ra nguồn gốc tiến hóa của những dấu hiệu này, ở mọi loài chính là từ cái lò xo, thật sự khá thụ vị.
そして全ての種が鞍に 視覚信号の進化の源を持っているのは 非常に興味深いです
Những côn trùng này nén năng lượng trong một cái lò xo và xả ra rất nhanh để đạt chiều cao cần thiết khi nhảy khỏi mặt nước, chẳng hạn.
ばねに貯めたエネルギーを 素早く解放することで たとえば 水から飛び出るような 大きな力を得ています
Khi bạn kéo dãn cái lò xo, bạn kéo được đầu nhọn đó ra để nó sẵn sàng đâm qua các mô, cái lò xo sẽ kéo đầu nhọn đó về.
バネが伸びながら 器具の先端が出るようにして 組織を貫通する直前に バネが先端を引っこめるという仕組みです
Cái lò xo mang hình yên ngựa ấy được các nhà sinh vật học biết tời từ khá lâu, nhưng không phải là cái lo xo mà là một dấu hiệu bên ngoài.
まず鞍 鞍の形をしたバネですが 生物学者には昔から バネとしてではなく 視覚信号として知られていました
Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài.
これらの生物は 貝を壊すために 特別なバネに溜められた力と エネルギーを利用するだけでなく 流体力学の強烈な力を 彼らは実際に流体力学を
Phải có một hệ cơ quan chịu tải lò xo nào đó mới giúp nó tạo ra được một lực mạnh như chúng ta đã thấy, cũng như vận tốc, và kết quả của hệ cơ quan đấy.
私たちが観察した程の 力を スピードを システム全体のアウトプットを 生み出すには バネに力をためる必要があります
Ý tưởng mang lại một cái nhìn mới về hành tinh của chúng ta và có thể thực sự truyền đi thông điệp đó khiến tôi bật dậy khỏi giường mỗi ngày với đội chân như được gắn lò xo.
地球の知られざる一面を発見すること そして そのメッセージを発信できること それこそが 私の日々の原動力です
Tôi từng được đến trụ sở chính của Google, và tôi được tận mắt nhìn những gì nhiều người được nghe kể; như nhà cây trong nhà, những bạt lò xo, nhân viên ngồi không 20% thời gian trả lương để cho trí tưởng tượng bay cao bay xa.
私はGoogle本社を訪れたことがあり 多くの方が聞いたことがあるものを 全て見てきました 屋内ツリーハウス、トランポリン 当時の社員は勤務時間の2割を 自由時間として楽しんでおり 想像力を膨らませることが 奨励されていました
Tôi gõ chén và chơi lò xo slinky trong phòng đọc chính của Thư viện Công cộng New York, nơi mà đáng ra bạn phải rất, rất im lặng, đó là một sự kiện tuyệt vời chưa từng thấy và chúng tôi hy vọng sẽ thực hiện được nhiều hơn.
私がカップとおもちゃを使い ニューヨーク公共図書館でコンサートをしました 普段は音を立ててはいけない場所で とても素晴らしい催しを行いました またやりたいと思っています

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語lò xoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。