ベトナム語のlọはどういう意味ですか?

ベトナム語のlọという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlọの使用方法について説明しています。

ベトナム語lọという単語は,を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語lọの意味

noun

その他の例を見る

Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không.
洞穴の中から土製の壺がたくさん見つかりましたが,そのほとんどは空でした。
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.
プレイヤーにお金を渡し ラウンド毎に 共有の壺に入金してもらいます 実験者は 壺内の金額を2倍にし 最後にプレイヤーで等分するというゲームです
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
コロセウムに展示された像,浮き彫り,モザイク,テラコッタの壺花びんに描かれた絵などから,競技の様子をうかがい知ることができます。
Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng.
化粧品の材料をすり潰して混ぜるための石の鉢やパレット,ニンジン形の香油,雪花石こう製の塗り油入れ,青銅を磨いて作った手鏡などが発見されてきました。
đưa bố lọ sirô?
シロップ 取 っ て くれ る か い ?
Một khi bạn cắt đôi mọi thứ, bạn sẽ cảm thấy rất thích thú, và bạn có thể thấy chúng tôi đã cắt đôi cái lọ cũng như cái chảo.
一度 物を真っ二つにしてしまうと ついつい夢中になってしまいます だからここにフライパンだけでなくジャーの半身もあります
Và từ hai lọ máu này chúng tôi sẽ có thể so sánh DNA từ tất cả dấu hiệu đặc trưng của ung thư đã được nhận biết, và hy vọng sau đó phát hiện được ung thư sớm hơn từ hàng tháng cho đến hàng năm .
その2本の採血からのDNAを 既知の全てのがん変異DNAと 照らし合わせて 今の方法より何ヶ月も さらに何年も早く がんの早期発見ができるでしょう
Đó có thể là phẫu thuật thẩm mỹ, với tên gọi "hồi trinh," đó có thể là lọ máu đổ trên ga sau khi quan hệ tình dục hoặc màng giả mua trực tuyến, pha với máu giả và lời hứa sẽ "chôn vùi những bí mật sâu thẳm, tối tăm của bạn".
整形手術もあります 「処女膜再生手術」と 呼ばれるものです セックスの後にシーツに 用意しておいた血液をこぼす人もいます ネットで購入できる人工処女膜には 舞台用の血糊と 「重たい秘密にサヨナラしよう」という 謳い文句がついてきます
Nghĩa là tác phẩm này giữ kí ức bạn bè tôi trong những chiếc lọ, và họ thực sự cử động.
彼らは思い出を想起させてくれますし なんと実際に動き回ります
Cuối cùng, tôi có một giấc mơ, một giấc mơ với hai lọ máu, và trong tương lại, như một phần của tất cả cuộc kiểm tra tự nhiên tiêu chuẩn, tôi sẽ có hai lọ máu được trích tách.
私の究極の夢は 2つの採血管です 将来は標準的な健康診断の一環として 2本の採血が行われるでしょう
Phách cuối được xem như phách chính không phải là một quy tắc chính xác, nhưng giống cái lọ nổi tiếng của Rubin, nó có thể được đảo lại dựa trên nhận thức văn hóa.
どれが主な拍として聞こえるかには これといった決まりはなく かの有名なルビンの壺の絵のように 文化的な知覚によって反対にもなります
Tuy nhiên, vấn đề không phải đơn thuần là mua một lọ bơ đậu phộng tại tiệm thực phẩm địa phương.
ところが,地元の食料品店で瓶詰のピーナッツバターを簡単に買うというわけにはいきません。
chúng suy giảm khá nhanh trong vùng nhiệt đới và chúng tôi phải cài đặt bộ kiểm tra vắc xin đặc biệt này trên mỗi một lọ thuốc nhỏ nên chúng sẽ thay đổi rất nhanh khi chúng tỏa ra qua nhiều nhiệt chúng tôi có thẻ kết luận rằng đó không phải là một loại vắc xin tốt dùng cho trẻ em chúng không đủ mạnh và không thể bảo vệ trẻ em
熱帯地域ではすぐに劣化するため、 お見せしている、特殊なワクチン・モニターを バイアルごとに取り付けました。 このモニターは、高温では急速に変化を示すので ワクチンが、子供に使うのには不適切な状態にあれば、 つまり、効力がなくなり、予防効果がなくなっていれば 一目でわかります。
Họ tìm thấy trong đó một lọ sành mà theo các nhà khoa học thì đã có cả hàng ngàn năm từ thuở loài người bắt đầu có những khu định cư.
科学者たちによれば,そのつぼは数千年前のもので,人間のごく初期の村落が作り上げられた時代にまでさかのぼるということでした。
Nhưng không giống như những trinh nữ dại, năm trinh nữ chứng tỏ trong tư thế sẵn sàng vì đã mang thêm lọ dầu cùng với đèn của mình.
思慮深い処女たちは愚かな処女たちとは違い,実際に準備を整えており,自分のともしびと共に,余分の油を入れ物に入れて持って行きました。
Bạn chỉ cần nói với người bán hàng vấn đề của mình và ông ấy sẽ khuyên bạn dùng thuốc trong lọ hay thuốc gói hỗn hợp và nói cho bạn biết cách pha chế tại nhà.
店員に自分の症状を話せば,入りの薬を勧めてくれたり,薬草の袋詰めを渡して,家に帰ってその薬を飲める状態にする方法を教えてくれたりします。
Mỗi lần có một em chia sẻ một điều gì đó, thì hãy để cho em ấy đặt một vật khác nữa vào cái lọ đó.
子供が何か話してくれる度に,自分でに小さな物を入れてもらいます。
Ông nhớ lại mình còn giữ lọ dầu trước kia dùng làm bùa.
その男の人はお守りとして使っていた油が少しあることを思い出しました。
Chắc phải dùng hết lọ thuốc tẩy.
いっぱい の を 持 っ て い け ば よ かっ た
Mà phải như thế này, Đây là máy tổng hợp ADN, và ở dưới chỉ là 4 lọ đựng A, T, C, và G -- 4 thành phần hóa học tạo ra chuỗi ADN của chúng ta.
こちらは DNA シンセサイザーで 下にあるのは A T C G のボトルです 私たちの DNA の鎖を作る 四つの化学物質です
Lọ Lem cuối cùng cũng dừng việc chạy trốn khỏi hoàng tử.
シンデレラ は 王子 から 逃げ る の を ようやく やめ ま し た
Theo lời ông tường thuật, Clovis đã được một con chim bồ câu trắng đem lọ dầu đến để xức dầu cho ông vào lúc báp têm—rõ ràng nhằm liên kết với hình ảnh Chúa Giê-su được xức dầu bằng thánh linh.
その伝記によると,クロービスが洗礼を受けた時,油をそそぐために白いはとが油のを運んできました。 これは明らかに,イエスが聖霊によって油そそがれたことと結びつけられています。(
Và chúng tôi đã làm 500 lọ thủy tinh.
このようなガラスビーカーを 500個製作しました
Ma-ri mở một lọ nhỏ bằng thạch cao tuyết hoa, chứa khoảng “một cân dầu thơm cam tùng nguyên chất” (Giăng 12:3).
マリアは,「香油,純粋のナルド[が]1ポンド」入っている雪花石こうの容器,つまり小さなつぼのふたを開けます。(
Rồi cô thấy trên bàn có một lọ nước kèm theo tờ giấy nhỏ "HÃY UỐNG TÔI".
テーブルの上にはがあって、そこには一切れの紙に「私を飲んで」と書いてあった。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語lọの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。