ベトナム語
ベトナム語のliếc nhìnはどういう意味ですか?
ベトナム語のliếc nhìnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのliếc nhìnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のliếc nhìnという単語は,一瞥, いちらん, 一覧する, 見る, しせんを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語liếc nhìnの意味
一瞥(glance) |
いちらん(glance) |
一覧する(glance) |
見る(peep) |
しせん(glance) |
その他の例を見る
Nghe thế chú đứng dậy, liếc nhìn tôi một cách điềm đạm, và đột nhiên rời khỏi phòng. するとおじは立ち上がり,厳粛な表情で私を一瞥すると,急に部屋から出て行きました。 |
Liếc nhìn ra cửa sổ, anh thấy một cảnh tượng tuyệt vời là nàng 60 ở bên kia đường. 窓の外に目を見やると 目を奪われるのは 向かいの「60」 |
Hayden liếc nhìn về phía chiếc xe. ヘイデンは,車を見ました。 |
Rồi ông ấy liếc nhìn con trai tôi và nói, "Cậu bé cũng bị." それから皮膚医は息子の方を チラッと見てこう言いました 「この子もそうです」 |
Trong tâm trí, bạn có lẽ cảm thấy mình mới 30 tuổi, nhưng khi liếc nhìn trong gương, bạn thấy một thực tại khác hẳn. 気持ちは30歳かもしれませんが,鏡を見ると現実はそうでないことがあらわになります。 |
Người ấy bước vào nhà mình mà không hề liếc nhìn về phía sân trước nhà—bãi cỏ của ông mọc hàng trăm cây bồ công anh màu vàng. 彼は家に入るとき,自宅の前庭に目をやることもしませんでした。 ところが前庭は,数多くのタンポポで覆われていたのです。 |
Khi liếc nhìn giấy ghi chép, hãy nhớ rằng chỉ nên nói và đọc khi mặt bạn hướng thẳng về phía micrô hay cao hơn một chút, chứ không thấp hơn micrô. 筋書きを見るときにも,顔をマイクの方に,あるいはマイクの下方ではなくやや上方に向けてから話したり読んだりする,ということを忘れないようにしましょう。 |
Đưa mắt liếc nhìn con thằn lằn, anh nhớ lại chỉ một hay hai hôm trước anh thấy một thằn lằn con từ trong trứng mới nở ra là đi bắt mồi liền. そして再びヤモリを見ながら,ほんの一日か二日前に,ふ化したばかりのヤモリがハエを取ろうとしているところを見たのを思い出しました。 |
Tại những nước Tây Phương, hiện nay có nhiều sách, các bài trong tạp chí, và những khóa đặc biệt dạy những cử chỉ, dáng điệu, cách liếc, và nhìn chằm chằm là những điều không thể thiếu được trong “nghệ thuật tán tỉnh”. 西洋諸国では最近,“ふざけの技術”に欠かせないしぐさ,ポーズ,目くばせ,見つめ方などを教える本や雑誌記事や特別講座がはやっています。 |
Từ xa, họ quan sát nhau bằng những cái liếc trộm hoặc chằm chằm nhìn nhau bằng ánh mắt lạnh lùng, đầy căm ghét. 離れた所から相手をちらちら見たり,憎しみを込めた冷たいまなざしを向けたりします。 |
Nó lo lắng liếc nhìn mấy đứa trẻ khác trong khi nó ngồi xuống. スターはきんちょうしながらみんなをちらっと見て,すわりました。 |
Tuy nhiên, chẳng bao lâu cha liếc nhìn khiến chúng tôi nghiêm trang trở lại. しかし,父ににらまれ,途端にまじめになりました。 |
Người cha liếc nhìn ra cửa sổ và thấy hai người đang lau nước mắt cho nhau. 父親が窓越しにそっと目をやると,若い二人がお互いの涙を拭いているのが見えました。 |
trong khi các bạn liếc nhìn vào iPod để xem giờ. iPodを見ればすぐに時刻が分かりますからね |
Kế đó hãy liếc nhìn vào cái dàn bài chi tiết để xem bạn có quên điều gì không. 次に,詳しい筋書きをちょっと見て,言い落とした点があるかどうかを調べてください。 |
Sau đó, các em sẽ có thể phân biệt giữa hai điều này khi liếc nhìn hai điều đó. そうすると,一目で二つを区別することができます。 |
Sau khi trả tiền xăng của mình, tôi bước ra ngoài và liếc nhìn chiếc xe của người mẹ đó. わたしは自分のガソリン代を払うと,歩きながら,この母親の車をちらりと見ました。 |
Khi trở lại chỗ ngồi, tôi liếc nhìn Anh Cả Asay; tôi thấy gương mặt của anh đầy hoảng hốt. 席に戻ってエーシー長老の方を見ると,驚いた表情をしていました。 |
Khi nói chuyện điện thoại, bà cứ liếc nhìn tôi. Chắc hẳn bà thắc mắc tôi là ai và muốn gì. 婦人は話しながら,ちらちらとこちらを見ています。 この人は何者で,何のためにやって来たんだろう,と考えているのでしょう。 |
Tôi liếc nhìn túi xách và thầm kiểm tra xem mình có mang Kinh Thánh và một số ấn phẩm giải thích Kinh Thánh không. 下に置いたかばんをちらっと見て,聖書と,聖書に関する色々な出版物を持って来たことを頭の中で再確認します。 |
Suốt bài diễn văn, tôi luôn liếc mắt nhìn ra cửa nhưng không có ai vào. 話の間,私はしきりに入り口の方に目をやりましたが,結局だれも入ってきませんでした。 |
Một trong các nhà khoa học chủ chốt tham gia vào công việc giải mã gen đã khiêm tốn nhận xét: “Lần đầu tiên chúng ta được liếc nhìn vào cẩm nang về chính mình, mà trước đây chỉ Thượng Đế mới biết”. 遺伝子解析に携わった指導的な科学者の一人は,「われわれは,以前には神しか知らなかった人間についての説明書を,わずかながらのぞき見るようになった」と謙虚に語りました。 |
Là tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va, tại sao chúng ta lại muốn liếc nhìn sự tuyên truyền của những kẻ bác bỏ bàn của Đức Giê-hô-va và giờ đây dùng lời lẽ để đánh đập những người đang giúp chúng ta nhận lấy “sự dạy-dỗ có ích”? (II Ti-mô-thê 1:13). 啓示 18:2,4)エホバの忠節な僕であるわたしたちがなぜ,エホバの食卓を退けた者たちが流す情報を聞いてみたいと思うことなどあるでしょうか。 彼らは今では,「健全な言葉」を取り入れるわたしたちを助けている人たちを言葉でたたいているのです。 ―テモテ第二 1:13。 |
Bạn nên để các ghi chép của bạn trên giảng đàn, hoặc cầm trong tay hay để trong cuốn Kinh-thánh, để làm sao bạn có thể nhìn bằng một cái liếc mắt nhẹ. ノートは演台の上に置くか,手に持つか,聖書にはさむかして,目を動かすだけですばやく見られるようにしてください。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のliếc nhìnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。