ベトナム語
ベトナム語のlễ khánh thànhはどういう意味ですか?
ベトナム語のlễ khánh thànhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlễ khánh thànhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のlễ khánh thànhという単語は,完工式, 竣工式を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語lễ khánh thànhの意味
完工式
|
竣工式
|
その他の例を見る
Myanmar đã tham dự buổi lễ khánh thành vào tháng 6 với tư cách là một quan sát viên. 与正は2月に特使として訪韓していたため、注目度が高かった。 |
Ngài đến Giê-ru-sa-lem dự Lễ Khánh Thành. イエスは,献納の祭りのためエルサレムに来ます。 |
Có 204 người đến dự lễ khánh thành. 献堂式には204人もの人々が集いました。 |
Thông dịch cho anh Lloyd Barry tại buổi lễ khánh thành chi nhánh Pháp, năm 1997 フランス支部の献堂式でロイド・バリー兄弟の通訳をしている,1997年 |
(b) Dân chúng đã được các ân phước nào qua buổi lễ khánh thành? ロ)神殿の奉献式から民はどんな祝福を得ましたか。 |
Lễ khánh thành văn phòng chi nhánh mới ở Sierra Leone シエラレオネの支部施設が献堂される |
“Lễ Khánh-thành đền thờ” được nhắc đến nơi sách Giăng 10:22 là lễ gì? ヨハネ 10章22節で言及されている「献納の祭り」とは,どんな祭りのことですか。 |
Vào lễ khánh thành đền thờ ở Giê-ru-sa-lem, Sa-lô-môn đã cầu nguyện rất dài. ソロモンは,エルサレムの神殿の献納式の時,長い祈りをささげました。 |
Các anh chị từ nhiều nước đến Ukraine vào tháng 5 năm 2001 để tham dự lễ khánh thành chi nhánh mới. 2001年5月,多くの国から兄弟たちが新しい支部施設の献堂式に出席するため,ウクライナへやって来ました。 |
Tôi còn nhớ rất rõ một kinh nghiệm ở lễ khánh thành và lễ cung hiến đền thờ Suva Fiji. フィジー・スバ神殿のオープンハウスと奉献式は,わたしが特によく覚えている経験の一つです。 |
8. (a) Những ai được triệu đến dự lễ khánh thành pho tượng, và tất cả những người hiện diện phải làm gì? 8 (イ)どんな人たちが奉献式に召集されましたか。 列席者には,例外なくどうすることが求められましたか。( |
17, 18. (a) Sa-lô-môn đã dâng của-lễ to lớn nào trong lễ khánh thành đền thờ tại Giê-ru-sa-lem? 17,18 (イ)ソロモンは,エルサレムの神殿の奉献式で,どんな立派な犠牲をささげましたか。( |
Vào dịp lễ khánh thành đền thờ, Sa-lô-môn cầu xin gì, và Đức Giê-hô-va trả lời thế nào? それに対してエホバはどのように言われましたか。 |
Buổi lễ khánh thành xưởng in và ba tòa nhà cư xá đã được tổ chức tại Wallkill vào ngày Thứ Hai, 16-5-2005. 新しい印刷施設と三つの宿舎棟を献堂するプログラムが2005年5月16日にウォールキルで行なわれました。 |
Sa-lô-môn đang cầu nguyện tại buổi lễ khánh thành đền thờ ở Giê-ru-sa-lem vào năm 1026 trước công nguyên. ソロモンは,西暦前1026年にエルサレムの神殿の奉献式で祈りをささげているところです。 |
13, 14. (a) Bạn nhận được sự khích lệ nào qua lời cầu nguyện của Sa-lô-môn tại buổi lễ khánh thành đền thờ? 13,14 (イ)神殿の奉献の際にソロモンがささげた祈りから,どんな励みが得られますか。( |
Trong lễ khánh thành đền thờ, những người thổi kèn và người ca hát “đồng-thinh hòa nhau như một người” (2 Sử-ký 5:12, 13). 歴代第二 5:12,13)これは,両者の音が合っており,不協和音がなかったことを意味しているようです。 |
5 Con vua Đa-vít là Sa-lô-môn nhấn mạnh điều này vào lễ khánh thành đền thờ tại Giê-ru-sa-lem. 5 ダビデの息子ソロモンはその点を,エルサレムの神殿を献堂した際に強調しました。( |
Thật vui mừng làm sao khi vài năm sau, chúng tôi được mời dự lễ khánh thành Phòng Nước Trời mới xây ở Carlyle! 数年後,カーライルに新たに建設された王国会館の献堂式に招待された時には本当にうれしく思いました。 |
Hãy miêu tả điều bạn có thể thấy và nghe nếu được tham dự lễ khánh thành đền thờ vào thời Sa-lô-môn. ソロモンの治世中に神殿の奉献式に出席したとしたら何を見聞きできたか,述べてください。 |
Lễ khánh thành đền thờ của Sa-lô-môn kéo dài bảy ngày và tiếp theo sau là Lễ Lều Tạm dài một tuần. ソロモンの神殿の奉献式は7日間続き,次いで1週にわたる仮小屋の祭りが行なわれました。 |
Chắc chắn, lễ khánh thành các cơ sở của chi nhánh mới ở Pháp là một chiến thắng vẻ vang cho Đức Giê-hô-va. フランスの新しい支部施設の献堂式は,確かにエホバの大勝利でした。 |
Những người tham quan khu đất đền thờ hoặc tham gia vào lễ khánh thành đền thờ cũng đều cảm thấy sự bình an này. 神殿の敷地を訪れたり,神殿のオープンハウスに参加したりする人々も,この平安を感じます。 |
Trong buổi lễ khánh thành đền thờ ở Giê-ru-sa-lem vào thời Sa-lô-môn, người ta không có các thiết bị âm thanh. ソロモンの時代にエルサレムで行なわれた神殿の奉献式の時,音響装置はありませんでした。 |
Những người ghé thăm khu đất của đền thờ hoặc tham gia vào lễ khánh thành đền thờ cũng đều cảm thấy sự bình an này. 神殿の敷地を訪れたり,神殿のオープンハウスに参加したりする人々も,この平安を感じます。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のlễ khánh thànhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。