ベトナム語のlễ cướiはどういう意味ですか?

ベトナム語のlễ cướiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlễ cướiの使用方法について説明しています。

ベトナム語lễ cướiという単語は,結婚式, けっこんしき, 結婚式を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語lễ cướiの意味

結婚式

noun

Cô ấy dường như đã sẵn sàng cho nhiều điều hơn là chỉ một lễ cưới.
彼女は,結婚式だけでなくそれ以外のことのためにも備えていることが分かります。

けっこんしき

noun

結婚式

noun

Cô ấy dường như đã sẵn sàng cho nhiều điều hơn là chỉ một lễ cưới.
彼女は,結婚式だけでなくそれ以外のことのためにも備えていることが分かります。

その他の例を見る

Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
しかし 、 これ は 私 たち が NOC は 、 話 し て い る あなた の 結婚 式 で す 。
Nhưng ngươi sẽ vẫn phải đến làm khách ở chỗ Kira cho đến khi tổ chức lễ cưới.
結婚 まで は 吉良 家 預かり の 身 と する
Ta được mời tới tham dự lễ cưới hoàng gia.
招待 さ れ た から だ
Lễ cưới là một cuộc nhóm họp khi có người cưới nhau làm vợ chồng.
それはある人が結婚のときに開いたパーティーでした。
Các em đã đi dự lễ cưới lần nào chưa?—
あなたもそのようなパーティーに行ったことがありますか。 ―
Sau trận chiến ấy, lễ cưới của Chiên Con mới được cử hành.
その戦いが終わって初めて,子羊の結婚が行なわれます。
Thầy Dạy Lớn một ngày nọ đã đi dự lễ cưới cùng với các sứ-đồ.
ある時,偉大な教え手がパーティに行かれました。 使徒たちも行きました。
Khi nào lễ cưới của Chiên Con sẽ được cử hành?
子羊の結婚はいつ行なわれることになっていますか
Em đã hát nó ở lễ cưới của chúng ta.
結婚 式 で 私 が 歌 っ た
Cả trước và sau lễ cưới, tôi phụng sự trong công việc vòng quanh.
巡回大会の休憩時間に演壇の上で式を挙げたのです。 私は結婚後も引き続き巡回奉仕を行ないました。
Lễ cưới của Chiên Con diễn ra khi nào?
子羊の結婚はどんなタイミングで行なわれますか。
Nếu đi nhanh, chúng ta sẽ tới nơi trước khi lễ cưới diễn ra.
マナリ へ は ここ から 6 時間 急 げ ば 式 が 終わ る 前 に 着け る !
Chúng tôi phải về L.A vào ngày mai để làm lễ cưới.
A に する 必要 が あ る 結婚 式 の ため の 明日 。
Thí dụ, đôi khi những dịp như lễ cưới thường có những phong tục rườm rà.
例えば,結婚式のような行事には,大変に凝った習慣がいろいろと含まれる場合があります。
3 Dân Do Thái công nhận việc rước dâu như thế là lễ cưới.
3 イスラエル人はその行動を,婚姻を成立させるものと考えていました。
Lễ cưới là dịp công khai cho biết hai người bắt đầu một mối quan hệ đặc biệt.
その特別な関係の始まりを公に示すものが結婚式です。
Lễ cưới của tín-đồ đấng Christ mang lại niềm vui
喜びをもたらす,クリスチャンの結婚式
Vui mừng chào đón lễ cưới của Chiên Con!
子羊の結婚を歓びなさい!
Những lễ cưới làm vinh hiển Đức Giê-hô-va
エホバの誉れとなる結婚式
Khi nào lễ cưới của Chiên Con được tổ chức?
子羊の結婚はいつ行なわれることになっていますか。
Và sau lễ cưới là bữa tiệc.
そして 、 結婚 式 の 後 に は 晩餐 が あ る
Lễ cưới nào cũng cần thời gian để chuẩn bị.
結婚式の準備には時間がかかるものです。
Ngày kỷ niệm cưới là một ngày để kỷ niệm một lễ cưới đã diễn ra.
結婚記念日は、結婚した日を記念した日である。
Đó sẽ là một lễ cưới đầy hân hoan!
その結婚は本当に喜ばしい時となるでしょう。「

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語lễ cướiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。