ベトナム語のkiện tụngはどういう意味ですか?

ベトナム語のkiện tụngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkiện tụngの使用方法について説明しています。

ベトナム語kiện tụngという単語は,責める, 突く, 難じる, ポレミック, 告発するを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語kiện tụngの意味

責める

突く

難じる

ポレミック

(litigious)

告発する

その他の例を見る

Họ chỉ mau mắn kiện tụng hay lừa đảo người khác.
すぐに他の人を訴えたり,だましたりします。
“VIỆC kiện tụng là một hố sâu không đáy, nó... nuốt chửng mọi việc”.
「法は底なしの穴,......すべてを呑み込む」。
Kiện tụng có thể chỉ làm giàu cho luật sư và những người chuyên nghiệp khác mà thôi.
それは法律家その他の専門職の人々を富ませるだけのことかもしれません。
Vui lòng lưu ý rằng đây là một bước phòng ngừa tránh kiện tụng của IRS.
これは、IRS の法的措置に対する予防措置ですので予めご了承ください。
Và họ đã đối mặt với khá nhiều vụ kiện tụng, Nhưng những vụ kiện đấy không phải bởi những nhà thiết kế thời trang.
そして多くの訴訟に直面してきましたが デザイナー側が勝つことは通常ありません
Một nhóm chuyên viên khác đã ước tính rằng “chi phí để trả cho việc sửa chữa, kiện tụng và tổn thất doanh nghiệp có thể lên đến 4 ngàn tỷ đô la”.
別の専門家グループは,「修理,訴訟,事業損失などの総費用は4兆ドル(約480兆円)だろう」とも概算しています。
[Việc kiện tụng] cũng sẽ gây nên một sự phân tâm lớn cho bộ phận quản lý của công ty. đặc biệt là với một công ty nhỏ tám người như công ty của tôi.
またこれは 会社経営に非常な混乱を引き起こします 特に8人でやっているうちの会社のような場合には
Dĩ nhiên, dù không có kiện tụng trước tòa án, có lẽ hội-thánh cần phải hành động dưới hình thức này hay hình thức khác nếu việc có liên quan tới sự bất lương.
もちろん,不正直な行為が関係しているなら,訴訟手続きは取られないとしても,何らかの形の会衆の措置は必要になるかもしれません。
18 Sách Mishnah của đạo Do-thái nói rằng trong vòng Y-sơ-ra-ên những người xét xử trong tòa án làng xã đông hay ít tùy theo tầm quan trọng của vụ kiện tụng.
18 ユダヤ人のミシュナによると,イスラエルで村落の法廷を構成する人数は事件の重大性によって異なりました。
Tố tụng theo đạo luật Vương miện kiện tụng năm 1947 cho phép vụ án dân sự chống lại Ngôi vua trong các khả năng công cộng (nghĩa là, vụ kiện chống lại chính phủ), nhưng không có vụ kiện chống lại cá nhân vua.
1947年の国王訴追法によって、公的地位としての国王(すなわち政府)に対する民事訴訟を起こすことはできるが、国王個人に対しては不可能である。
Còn có nguyên do còn phức tạp hơn như khả năng kiện tụng thấp hơn, xét duyệt đạo đức ít sát sao hơn, và người dân tự nguyện muốn tham gia hơn trong gần như bất kì nghiên cứu nào mà chỉ cần bóng gió là sẽ chữa được bệnh.
もっと質の悪い理由としては 訴訟のリスクが低いこと 倫理審査が緩いこと また 治癒をほのめかされたら どの研究であっても 患者は喜んで参加すること が挙げられます
Sau 140 năm tranh cãi và 100 năm với những dòng suối khô cạn, một tình trạng mà kiện tụng và các quy định chưa giải quyết được, chúng tôi kết hợp một giải pháp dựa trên thị trường với những người sẵn sàng mua và bán -- một giải pháp không cần tới kiện tụng.
140年の衝突と100年の 小川の枯渇 訴訟や規制が 解決できなかった 状況を経験した我々は市場を通じ 意識的な買い手と売り手を 束ねることで訴訟を 必要としない解決方法を実現しています
Eric Schmidt đã thực hiện một chiến lược tai hại để loại bỏ các bản nâng cấp dưới dạng bộ sản phẩm đầy đủ mà không hiểu động lực kênh của Novell, sau đó chỉ đạo luật sư của Novell khởi xướng kiện tụng chống lại một số lượng lớn các đại lý Novell đang bán nâng cấp thường xuyên như các phiên bản NetWare mới mua.
エリック・シュミットはノベルのチャネルの原動力を理解せず、完全な製品をアップグレードとすることをやめるという悲惨な戦略に乗り出し、いつも通りに新規購入版NetWareとして購入したアップグレードを販売している非常に多くのノベルのレセラーに対して訴訟を起こすという一般的な忠告をした。
20 Bấy giờ đó là mục đích duy nhất để trục lợi, vì họ nhận tiền thù lao tùy theo công việc mình làm, vậy nên họ xúi giục dân chúng nổi lên bạo động, và làm tất cả mọi cách thức gây rối và độc ác để họ có nhiều công việc làm, ngõ hầu họ có thể akiếm được nhiều tiền nhờ những vụ kiện tụng được mang ra xét xử trước mặt họ; vì thế mà họ xúi giục dân chúng chống đối An Ma và A Mu Léc.
20 さて、さばきつかさ たち は 利 り 益 えき を 得 え る こと を 唯一 ゆいいつ の 目 もく 的 てき と して おり、 自 じ 分 ぶん たち の 働 はたら き に 応 おう じて 俸 ほう 給 きゅう を 受 う けた ので、 騒 そう 動 どう を 起 お こす よう に、また あらゆる 争 あらそ い と 悪 あく 事 じ を 行 おこな う よう に 人々 ひとびと を 扇 せん 動 どう した。 それ は、 自 じ 分 ぶん たち が さらに 多 おお く の 働 はたら き が できる よう に、そして、 自 じ 分 ぶん たち の 前 まえ に 持 も ち 出 だ される 訴 そ 訟 しょう に よって 1 金銭 きんせん を 得 え られる よう に する ため で あった。 そこで、 彼 かれ ら は 人々 ひとびと を 扇 せん 動 どう して アルマ と アミュレク に 逆 さか らわせた の で ある。
Sau chiến tranh, Leo trở thành luật sư và giúp Hội Tháp Canh tranh tụng trong hàng chục vụ kiện có liên quan đến tự do tín ngưỡng.
戦後,レオは弁護士となり,崇拝の自由に関係した幾十もの訴訟事件で,ものみの塔協会のために闘ってくれました。
Ừ. Chắc sự nghiệp kiện tụng của em đi tong rồi.
ええ 私 の 弁護 士 の キャリア も 終わり
chúng ta thực ra còn đang thực hiện những vụ kiện tụng trẻ em
これに対して法廷論争を行っています
Anh đã từ chối hơn 600 trát hầu toà và kiện tụng của người dân.
あなた は 600 以上 の 召喚 と 民事 訴訟 を 無視 し た
Tài chính và việc kiện tụng
経済的な問題および訴訟手続き
Họ cũng được bảo phải hành động như những người phân xử các vụ kiện tụng.
また,訴訟で裁き人を務めるよう告げられています。
Nhà Casey không giàu, họ không muốn kiện tụng.
ところ で ケーシー は 裕福 じゃ な い の 彼 ら は 告訴 を し な かっ た
Đó là 4 năm cuối của các vụ kiện tụng trong đế chế của điện thoại thông minh.
スマートフォン時代の この4年間で 起きた訴訟を表しています
Nói chung, những người giàu có thường áp bức người khác về nợ nần, tiền lương và kiện tụng.
コリント第一 1:26‐29)物質面で富んだ人たちは,一つの級として,負債や賃金や法的な行動に関して,他の人に圧力を加えます。
Và đặc biệt quan trọng là phải tái xây dựng các hạn chế ranh giới cho các vụ kiện tụng.
特に訴訟に備えて再建することが とりわけ重要です
Ông hiệu trưởng không muốn ủng hộ vị phụ huynh vì ông không muốn bị cuốn vào các vụ kiện tụng.
校長がその保護者と対決しようとしなかったのは 法的な争いに引き込まれたくなかったからでした

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語kiện tụngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。