ベトナム語
ベトナム語のkhử trùngはどういう意味ですか?
ベトナム語のkhử trùngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkhử trùngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のkhử trùngという単語は,殺菌, 殺菌, 消毒を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語khử trùngの意味
殺菌verb ([去虫]) Một điều rất thú vị là tìm hiểu cách mặt trời khử trùng nước, 1つの本当に注目すべき点は太陽による水の殺菌です。 |
殺菌verb noun Một điều rất thú vị là tìm hiểu cách mặt trời khử trùng nước, 1つの本当に注目すべき点は太陽による水の殺菌です。 |
消毒noun Còn về thuốc khử trùng trên móng con mèo thì sao? ちょっと 待 っ て くれ じゃあ ネコ の 爪 の 消毒 液 は ? |
その他の例を見る
Còn về thuốc khử trùng trên móng con mèo thì sao? ちょっと 待 っ て くれ じゃあ ネコ の 爪 の 消毒 液 は ? |
Tôi không muốn khử trùng lại. 私 resterilized する 必要 は あ り ま せ ん 。 |
Chúng tôi phải nấu nước sôi hoặc khử trùng bằng clo để bảo đảm an toàn khi uống. そして,安全に飲めるよう沸騰させるか塩素で処理するかしなければなりませんでした。 |
Nước được khử trùng bằng clo trước khi bơm đến nhiều trạm cấp nước ở mỗi trại. それでも,病気にかかるのを避けるために,飲む前には沸かすようにしています。 |
Ánh nắng mặt trời cũng có tính khử trùng tự nhiên. 日光にも殺菌作用があります。「 |
Tôi luôn mang theo thuốc khử trùng vì bồn rửa tay, xà phòng và máy sấy tay luôn ngoài tầm với. 私は 手指除菌剤を 毎日持ち歩いています シンクもソープディスペンサー ドライヤーも鏡も 全部 私には届かないからです |
Một điều rất thú vị là tìm hiểu cách mặt trời khử trùng nước, và phát triển khà năng xử lý đó. 1つの本当に注目すべき点は太陽による水の殺菌です。 そしてその殺菌力の改善です。 |
Trong khi chuẩn bị hạt giống để trồng trọt, có một lần ông đã sử dụng một chất thuốc khử trùng mạnh. 苦痛を共にした者にとっては大変な試練でした。 |
Nó đã được tìm thấy rằng các nguyên sinh vật có thể tồn tại liều UV-C cao nhưng được khử trùng với liều thấp. これにより、原生生物は高照射のUVCに対して耐性があるが、低照射で殺菌されることが判明した。 |
Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay. 当時 ― 消毒薬や抗生物質などのなかった時代 ― の病院での看護は,今日わたしたちが期待できるようなものではありませんでした。 |
Khi bắt đầu đề nghị các bác sĩ nên rửa tay sạch sẽ bằng một dung dịch khử trùng làm bằng đá vôi, thì ông đã gặp phải phản ứng bằng thái độ lãnh đạm và thậm chí còn khinh miệt nữa. 彼が,医師たちにカルキの溶液で手をよく洗うよう勧め始めたところ,出会ったのは,無関心と,軽蔑でした。 |
Từ thuở xưa, người ta dùng muối, lòng trắng trúng gà và các chất khác để làm cho rượu được trong hoặc làm nổi màu hoặc mùi vị của rượu, người La-mã dùng ngay đến lưu huỳnh để khử trùng khi làm rượu. 古代から,不純物を除去したり,ぶどう酒の色や味を出したりするために,塩や卵白などの物質が用いられました。 ローマ人はぶどう酒を造る際の殺菌剤として,硫黄を使うことさえしています。 |
Nó là kỉ nguyên của sự đầy hứa hẹn, kỉ nguyên của sự hợp tác, nơi mà những rào cản từ các tổ chức của chúng ta đang thay đổi, của sự minh bạch, nơi mà ánh sáng đang khử trùng nền văn minh, kỉ nguyên của sự chia sẻ và thấu hiểu sức mạnh mới từ cộng đồng, và nó là kỉ nguyên của sự trao quyền và của tự do. 広大な見通しを得る時代であり コラボレーションの時代です 組織における境界は変化しつつあり 透明性という日光が 文明を浄化しながら 新たな共有財の力を 共有し 理解する時代であり 自由と力を個人に与える 時代なのです |
Sữa bò tươi được đun sôi hoặc khử trùng an toàn hơn sữa không đun sôi. 動物の乳は,煮沸したばかりのものか低温殺菌したものであれば,煮沸していないものより安全です。 |
Chúng ta đang bị khử trùng hả? 俺 たち の 殺菌 な の か? |
" Giờ thì tôi biết chắc đó là lý do họ khử trùng cho tôi. そのせいで不妊手術をされたのだと 今はわかります |
Phải, rồi tự khử trùng mình. そう 手伝 っ て 貰 っ た |
Vào thế kỷ 19, nhà hóa học Pháp Louis Pasteur nghiên cứu về tỏi và miêu tả đặc tính khử trùng của nó. 19世紀にフランスの化学者ルイ・パスツールは,ニンニクを研究し,その殺菌作用について述べました。 |
Trong kỳ nghỉ hè, các trường đã không được lau dọn làm sạch hoặc khử trùng, do đó có thể các em học sinh đã tiếp xúc với thực phẩm hoặc nước uống mất vệ sinh khi tái nhập học vào tháng 9. 夏休みの間、学校は清掃、消毒されず、生徒が9月に戻ってくると、不衛生な食品を食べたり、水を飲んだりするはめになった。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のkhử trùngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。