ベトナム語
ベトナム語のkhông thể thiếuはどういう意味ですか?
ベトナム語のkhông thể thiếuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkhông thể thiếuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のkhông thể thiếuという単語は,必要な, 余儀無い, ふかひ, 必然の, 必用を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語không thể thiếuの意味
必要な(indispensable) |
余儀無い
|
ふかひ
|
必然の
|
必用(indispensable) |
その他の例を見る
Với mình, cuộc đời không thể thiếu vắng bạn bè”.—Thủy. わたしにとって,友達はなくてはならないものです」。 ―ブリタニー。 |
Thật vậy, không thể thiếu sự hướng dẫn đúng đắn. 適切な導きが不可欠なのです。 |
Bước đầu tiên không thể thiếu là học biết về Ngài. 必要不可欠な最初の段階は,神を知ることです。 |
Trò chuyện cởi mở là điều không thể thiếu trong tình bạn. 友情を保つには,よく意思を通わせることが欠かせません。 |
Phương tiện giao thông không thể thiếu đối với dân ngoại thành. 車は郊外の生活に欠くことが出来ないものである。 |
Chúng là phần không thể thiếu của khung xương dương vật. ペニスの骨格の一部を 成しているのです |
Nhớ rằng giấc ngủ là điều không thể thiếu vì sự đau buồn khiến cơ thể kiệt sức. 悲しみは疲労を蓄積させるので,睡眠は欠かせません。 |
Tại sao có thể nói việc nhóm lại là phần không thể thiếu của sự thờ phượng thật? 集まり合うことが真の崇拝の重要な部分と言えるのは,なぜですか。 |
Và như vậy mọi công dân đều có vai trò không thể thiếu được. それで市民一人一人がなくてはならない役割をはたしている。 |
Nước không thể thiếu đối với cuộc sống chúng ta. 水は生命に必要不可欠です。 |
Tiền là không thể thiếu để duy trì 1 số thứ như luật pháp và hành pháp. 法律や秩序を保つなどシンプルな事でもお金がかかります。 |
17, 18. (a) Điều gì không thể thiếu nếu một người muốn đức tin mình được bền bỉ? 17,18 (イ)人の信仰が持続するためには何が不可欠ですか。( |
Anh không thể thiếu tôn trọng với một con điếm... và đó chính là bạn anh. 君 は 売春 婦 に 無礼 な 事 を でき な い それ は 君 の 友人 の こと だ |
Đặc điểm không thể thiếu trong sự thờ phượng 崇拝におけるいつまでも変わらない特色 |
Tình bạn đích thực không thể thiếu sự trò chuyện thường xuyên. 真の友情は,定期的に意思を通わせなければ育まれません。 |
Cầu nguyện là một phần không thể thiếu của việc chuẩn bị để giảng dạy (xin xem GLGƯ 42:14; 104:79, 82). 祈りは教える準備をするのに欠かせないものである(教義と聖約42:14;104:79,82参照)。 |
Như thể mục đính là một phần không thể thiếu của nhân loại. 意図は人間性に欠かせないもので あるように思えます |
Tại vài nơi, xe là phương tiện không thể thiếu khi đi thánh chức. 実際,宣教奉仕を行なうのに車がなくてはならない地域もあります。 |
Và điều này là bởi tính đơn độc là yếu tố không thể thiếu với sự sáng tạo. 孤独が得てして創造性の 重要な要素になっているからです |
Ngôn ngữ là một công cụ không thể thiếu trong xã hội loài người. 言語は人間社会にとって欠くことのできない道具である。 |
Thật sự không thể thiếu. 本当 に 不可欠 だ よ |
Không khí không thể thiếu cho cuộc sống. 空気は、生命にとって不可欠である。 |
Cũng không thể thiếu ô-liu tươi, ô-liu ngâm muối hoặc dầu ô-liu. バターや固いチーズ,生のオリーブや保存用のオリーブ,そしてオリーブ油もあったでしょう。「 |
6 Trung thực là đức tính không thể thiếu trong gia đình đạo Đấng Christ. 6 正直さはクリスチャン家族の特徴となっているべきです。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のkhông thể thiếuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。