ベトナム語のkhông cảm xúcはどういう意味ですか?

ベトナム語のkhông cảm xúcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkhông cảm xúcの使用方法について説明しています。

ベトナム語không cảm xúcという単語は,残酷, 冷血, 刻薄, 冷酷, 無情を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語không cảm xúcの意味

残酷

(insensate)

冷血

(insensate)

刻薄

(insensate)

冷酷

(insensate)

無情

(insensate)

その他の例を見る

Điều trọng yếu là chúng ta không bao giờ cầu nguyện một cách máy móc—lặp đi lặp lại những lời không cảm xúc hay vô nghĩa.
祈りが決して機械的にならないようにするのは,とても大切なことです。 気持ちのこもらない無意味な決まり文句をただ繰り返すだけであってはなりません。
Giãi bày cảm xúc không có nghĩa là trút hết cảm xúc lên người khác.
自分の感情を表現することと,それを他の人にぶつけることには大きな違いがあります。
không phải cảm xúc của chị ấy về anh.
いま は それ こそ が 重要 な こと 彼女 が どう 感 じ て い る の か じゃ な く て
Con người nhưng khôngcảm xúc, nỗi sợ, hay lòng thương hại
感情 恐れ また は 後悔 の な い 人間
Tình yêu thương này do nguyên tắc, chứ không do cảm xúc hướng dẫn.
これは,感情にではなく原則に導かれる愛です。
Loại tình yêu này không phải là cảm xúc thoáng qua, cũng không phải là triết lý khô khan.
その愛は単なる情熱や一時的な感情ではなく,冷たい理念的なものでもありません。
Trong hôn nhân, không gì buồn bằng khi có cảm giác người bạn đời không hiểu được cảm xúc của mình.
ヤコブ 1:19)問題についての自分の気持ちを配偶者が理解してくれないと思えると,結婚生活がとても不幸せに感じられます。
Nhờ tìm kiếm “những lời hữu ích”, Sa-lô-môn đã không để cảm xúc che khuất lý trí của mình.
ソロモンは,真実の「喜ばしい言葉」を探すことにより,思考が感情に曇らされるのを防ぐことができました。
Nghiên cứu về con người và các loài linh trưởng đã chỉ ra rằng ta chú ý nhiều hơn đến khuôn mặt biểu lộ mối nguy so với khuôn mặt không cảm xúc, nhất là khi đang ở trạng thái cảnh giác cao.
ヒトやその他の霊長類の 研究によると 私たちは 特に警戒しているときには はっきりしない表情よりも 危険を示す表情の方に 注意を払いやすいことが わかっています
Một người không kiềm chế được cảm xúc thì sẽ không kiềm chế được hành động.
感情が制御されなければ,行動も制御されないことになります。
Mattias cũng nói với cha: “Sao con phải bị bắt bẻ chỉ vì khôngcảm xúc và đức tin như ba?”.
お父さんと同じことを信じなくてもいいでしょ。 どうしてとやかく言われなきゃいけないの?」
Một triết gia Do Thái đương thời với Giê-su là Philo quả quyết rằng Đức Chúa Trời “khôngcảm xúc nào cả”.
イエスと同じ時代の人であった,ユダヤ人の哲学者フィロンは,神が「情にもろいなどということはない」と主張しました。
Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va không quên cảm xúc của Chúa Giê-su đối với những người Do Thái khiêm nhường vào thời ngài.
しかし,エホバの証人は,イエスが同時代の謙遜なユダヤ人に対して抱いておられた感情を念頭に置いています。
Làm thế, Ti-mô-thê sẽ không chà đạp cảm xúc của người khác.
そうすればテモテは,他の人の気持ちを踏みつけることはないでしょう。(
Tuy nhiên, không phải mọi cảm xúc khơi dậy bởi danh Chúa Giê-su đều tốt đẹp cả.
しかし,イエスの名によって高められた感情がすべて崇高なものだったわけではありません。
12 Phải công nhận là việc kiềm chế cảm xúc không phải là dễ khi người ta cảm thấy bị khinh rẻ, xúc phạm, hoặc kỳ thị.
12 確かに,軽視されたり,傷つけられたり,偏見のある接し方をされたりしたと感じるような時に,感情を制御するのは容易なことではありません。
7 Như Kinh Thánh miêu tả, tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời không chỉ là cảm xúc mà thôi.
7 聖書に説明されているように,神への愛は,単にそれを感じるというよりずっと多くのことを意味しています。
Vì thế, có thể bạn không trải qua tất cả cảm xúc ấy và không thể hiện nỗi buồn như những người khác.
ですから,ここにあげたすべてを経験することはないかもしれません。 また,悲しみの表わし方が人と違うこともあるでしょう。
Bạn không nên giấu cảm xúc này trong lòng, mà nên giãi bày với người khác để giúp mình vượt qua.
自分がどのようにとがめを感じているかを話すことが,大いに必要な安どの気持ちをもたらすことでしょう。
Lúc đầu, có thể bạn thấy không bộc lộ cảm xúc của mình cho người hôn phối là cách an toàn nhất.
最初のうちは,自分の感情を配偶者に知らせないのが一番無難だと思えるかもしれません。
Khi một người không kiềm chế cảm xúc và dễ bực bội, người ấy có thể khiến người khác cũng nổi giận.
感情をコントロールせず,すぐにいきり立つと,他の人たちも怒り出すかもしれません。
Cảm xúc hoặc tình cảm không phải là nét đặc thù của tình yêu thương anh em thể ấy.
そのような兄弟愛は,単なる気分や感情の表われではありません。「
Tôi phải kể với các bạn về ông bạn Len, để giải thích tại sao tâm lý học tích cực không chỉ là cảm xúc tích cực, không chỉ là theo đuổi lạc thú.
なぜポジティブ心理学がポジティブ感情と 喜びを積み上げることに留まらないのかを説明するために レンのことを話しましょう
Có bao giờ con cảm thấy như thế không?— Thỉnh thoảng mỗi người có cảm xúc như vậy.
― だれでもそう思うことがあります。
Vấn đề của cậu ta là không giỏi biểu lộ cảm xúc thật của mình.
なかなか自分の気持ちを素直に出せない性格。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語không cảm xúcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。