ベトナム語
ベトナム語のkhoảnh khắcはどういう意味ですか?
ベトナム語のkhoảnh khắcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkhoảnh khắcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のkhoảnh khắcという単語は,瞬間, 瞬間を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語khoảnh khắcの意味
瞬間noun ([頃刻]) |
瞬間noun Khoảnh khắc nào, lớn hay nhỏ, đều là khoảnh khắc. あらゆる 瞬間 大き い か 小さ い か それ は 結局 一瞬 の こと |
その他の例を見る
Khoảnh khắc tất cả hòa thành một và chúng tôi sống trong thế giới luôn tin vào. すべてが一つになり 私たちが信じられる世界を 手にする瞬間です |
Em sẽ không lãng phí một khoảnh khắc nào nữa. これ 以上 無駄 に し た く な い の |
Đó là khoảnh khắc tôi sống vì chiếu sáng. この瞬間のために 私はライティングをして生きているのです |
Từng lựa chọn, từng khoảnh khắc tạo ra một nhánh rẽ khác trên dòng sông thời gian. 一瞬 一瞬 の 選択 肢 が 時間 の 川 の 波紋 と な り |
Nắm giữ từng khoảnh khắc vì bầu trời có thể rơi xuống bất cứ lúc nào. この 瞬間 を の が さ な い で 空 は 今 に も 落ち る か も しれ な い |
Ông có biết đã bao lần tôi nghĩ về khoảnh khắc này không? この 瞬間 を 何 度 夢見 た 事 か |
Phải nói với bạn là, tôi đã có tí nản lòng trong một khoảnh khắc . でも伝えなくては 実は少し不安だったと |
Khoảnh khắc nào, lớn hay nhỏ, đều là khoảnh khắc. あらゆる 瞬間 大き い か 小さ い か それ は 結局 一瞬 の こと |
Tôi nhớ từng khoảnh khắc. 決して忘れられないものでした。まさに、その瞬間を覚えています |
Mà là những khoảnh khắc. 「瞬間」です |
Dành ra một khoảnh khắc để nói cảm ơn. 一瞬の時間をとって お礼をいってください |
Tôi không muốn phá hỏng khoảnh khắc, nhưng tôi phải đáp trả với... 私 は 、 破滅 の 瞬間 を 望 ま な い 、 けど 、 私 も 手 加減 でき な い わ 。 |
Tôi thật quá may mắn khi sống trong khoảnh khắc này của lịch sử. 歴史上のこんな時代に生きているなんて とても幸運だと思います |
Và trong khoảnh khắc này, con quỷ mè nheo biến mất. そのとき 悪魔がつけ込む隙はなくなる |
Ông tạo nên một khoảnh khắc khiến họ luôn nhớ mãi. 彼は誰もの記憶に残る瞬間を 作り出しているのです |
Hắn đã phán ta có tội ngay khoảnh khắc hắn nhìn ta. 彼 は 俺 を 見 た 瞬間 に 断罪 し た |
Trong khoảnh khắc kì lạ đó, những điều như vậy xuất hiện. このような不思議な瞬間がいたるところにあり |
Nên nó thực sự là việc nắm bắt ý tưởng hơn là nắm bắt một khoảnh khắc. だから瞬間を切り取るというよりは アイデアを切り取るというのに近いでしょう |
Và tôi quyết rằng khoảnh khắc này trong đời họ sẽ không thể bị quên lãng. 私は決意しました 彼らの人生の この瞬間を 忘れてはならないと |
Đây là khoảnh khắc quan trọng đầu tiên của chúng ta, nó đang mở. 最初の難関が 翼の展開です |
Máy vi tính có thể làm một công việc rất phức tạp trong một khoảnh khắc. コンピューターは非常に複雑な仕事を瞬時にすることができる。 |
Tôi cầu nguyện rằng nó sẽ nhìn vào khoảnh khắc đó theo đúng ý nghĩa của việc đó. その時を迎えたとき,彼がその行為の真の意味を理解できるように祈っています。 |
Tất cả những điều đó gộp lại vào một khoảnh khắc. これらすべてを同時進行でするのです |
Khoảnh khắc đó đã thay đổi toàn bộ cuộc sống của cô. 人生 が 変わ る よう な 感覚 ね |
Tôi đã học được cách quý trọng những khoảnh khắc như vậy, vì “e tôi quên.” わたしはそのような瞬間を大切にするようになりました。「 忘れない」ようにするためです。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のkhoảnh khắcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。