ベトナム語
ベトナム語のkhinh bỉはどういう意味ですか?
ベトナム語のkhinh bỉという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkhinh bỉの使用方法について説明しています。
ベトナム語のkhinh bỉという単語は,蔑む, 見下す, 貶む, 軽蔑する, 軽蔑を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語khinh bỉの意味
蔑む(contemn) |
見下す(contemn) |
貶む(contemn) |
軽蔑する(contemn) |
軽蔑(contemn) |
その他の例を見る
Châm-ngôn 23:22 nói: “Chớ khinh-bỉ mẹ con khi người trở nên già-yếu”. ただ年老いたからといって,あなたの母をさげすんではならない」と,箴言 23章22節は述べています。 |
Thậm chí một số còn khinh bỉ tôn giáo.—Ma-thi-ơ 24:12, 14. 宗教を蔑視する人たちさえいます。 ―マタイ 24:12,14。 |
Sự khinh bỉ và sỉ nhục sẽ mãi gắn liền với tên tuổi người. その名に浴びせられたそしりや不名誉は消えません。 |
Chữ này ám chỉ sự cố tình chống trả, rút ra và bỏ đi với vẻ khinh bỉ. それは,侮べつの響きを伴う故意の意識的な抵抗,脱退,離脱を表わします。 |
Sự khinh bỉ như thế có tác dụng gì không? そのようなあざけりは功を奏したのでしょうか。 |
Bị khinh bỉ và chống đối 侮べつと反対に遭う |
Ai cứ tiếp tục khinh bỉ Lời Đức Chúa Trời? 相変わらず神のみ言葉を軽んじているのはだれですか。 |
Châm-ngôn 23:22 khuyên “chớ khinh-bỉ mẹ con khi người trở nên già-yếu”. 箴言 23章22節には,「ただ年老いたからといって,あなたの母をさげすんではならない」という助言があります。 |
Những người này bị Đức Giê-hô-va khinh bỉ, và họ rất đáng khinh. そこに描かれているのは,エホバの目に卑しむべき人々でした。 それも当然です。 |
(Giăng 4:9) Và Dân Ngoại, tức là người không phải Do Thái, cũng bị dân Do Thái khinh bỉ. ヨハネ 4:9)そして異邦人つまり非ユダヤ人も,ユダヤ人からさげすまれました。 |
Người Pha-ri-si khinh bỉ những người nghe lời Chúa Giê-su. パリサイ人は,イエスの話に耳を傾ける人たちを軽べつしていました。「 |
Họ cho mình là người công chính, và họ khinh bỉ người khác. 自分は正しいと思い込み,ほかの人を見下しています。 |
Sa-lô-môn nói: “Hãy nghe lời cha đã sanh ra con, chớ khinh-bỉ mẹ con” (Châm-ngôn 23:22). 箴言 23:22)自分たちにとって異様に思える信仰をあなたが追求するためにご両親が味わっておられる苦痛を理解するように努めてください。 |
Và cuối cùng mọi chuyện trở nên rõ ràng rằng sự khinh bỉ của thiếp không có nghĩa lý gì. その 悪意 も 、 結局 貴方 に は 何 も 影響 を 与え ま せ ん で し た |
7 Trong hội thánh tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất, có những người khinh bỉ quyền hành thần quyền. 7 1世紀のクリスチャン会衆にも,神権的権威を軽視する人々がいました。 |
“Hãy nghe lời cha đã sanh ra con, chớ khinh-bỉ mẹ con khi người trở nên già-yếu”.—Châm-ngôn 23:22. 「あなたを誕生させた父に聴き従い,ただ年老いたからといって,あなたの母をさげすんではならない」。 ―箴言 23:22。 |
Dĩ nhiên, nụ cười cũng có thể biểu lộ sự khinh thị hay khinh bỉ, nhưng đó là một đề tài khác. もちろん,笑いには軽蔑や侮蔑を表わすものもありますが,それはまた別の問題です。 |
Một số người Do Thái còn dùng từ “người Sa-ma-ri” để biểu lộ sự khinh bỉ và sỉ nhục (Giăng 8:48). ユダヤ人の中には,「サマリア人」という語を侮べつと非難を表わす表現として用いる者さえいました。 ―ヨハネ 8:48。 |
lắc đầu: Cử chỉ này thường đi kèm với lời nói để thể hiện sự chê bai, khinh bỉ hoặc chế nhạo. 頭を振って: 通常,言葉を伴うこの身ぶりは,嘲笑,侮蔑,あざけりを表わした。 |
Sự khen ngợi và tôn sùng mà người ta dành cho chúng sẽ bị thay thế bằng sự chế nhạo và khinh bỉ. 賛美や敬愛の代わりに,嘲笑や侮べつを受けるようになります。 |
Vua của Y-sơ-ra-ên nói: “Con khôn-ngoan làm vui-vẻ cha nó; còn đứa ngu-muội khinh-bỉ mẹ mình”. イスラエルのこの王は,「賢い子は父を歓ばせ,愚鈍な者はその母をさげすんでいる」と述べています。( |
Ông cũng có tính thiếu kiên nhẫn, hay khinh bỉ, và phản ứng dữ dội trước những điều ông cho là giả hình. 同時に,短気で横柄なところがあり,自分が偽善とみなしたものには激しく反応しました。 |
8 Cộng đồng Do Thái ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê đã khinh bỉ hội thánh còn non nớt của Đấng Christ. 8 エルサレムとユダヤのユダヤ人社会は,巣立ったばかりのクリスチャン会衆を蔑視していました。 |
“Chúng [“cứ”, NW] nhạo-báng sứ-giả của Đức Chúa Trời, khinh-bỉ các lời phán Ngài, cười-nhạo những tiên-tri của Ngài”. 彼らは絶えずまことの神の使者たちを笑い物にし,そのみ言葉を侮り,その預言者たちをあざけっていた」のです。 |
Ngày nay cũng vậy, Nhân-chứng Giê-hô-va thường bị hiểu lầm và ngay cả bị giới cai trị của thế gian khinh bỉ. 同様に現代でも,エホバの証人は世界の支配層からしばしば誤解されるばかりか,軽べつされることさえあります。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のkhinh bỉの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。