ベトナム語
ベトナム語のkhách quanはどういう意味ですか?
ベトナム語のkhách quanという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkhách quanの使用方法について説明しています。
ベトナム語のkhách quanという単語は,客観的を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語khách quanの意味
客観的([客観]) Chính phủ cho biết không có bằng chứng khách quan về việc chiến dịch thúc đẩy du lịch Go To Travel gây ra làn sóng bùng phát mới gần đây. 政府は旅行促進キャンペーンGo To トラベルが最近の新しい流行の波を引き起こしたという客観的な証拠はないと述べました。 |
その他の例を見る
(Cười lớn) Cái này là khách quan. 賞賛するぐらいの勢いです (笑) モノ扱いですよね |
Có một cái nhìn khách quan trong cuộc sống là điều tốt, ở nhiều phương diện. 人生 客観的でいられたら いろんな意味で いいですよね |
Vậy, Ma-thê và Ma-ri có nhiều việc phải làm để tiếp đãi vị khách quan trọng. ですから,マルタとマリアには,なすべき仕事が山ほどありました。 |
Trong toán, chúng ta biết những dữ kiện khách quan. 数学では客観的な真実があります |
Sự khác nhau đó chứng tỏ lời tường thuật trong Kinh-thánh là khách quan. このような差異は,聖書の記述が,他に左右されることなくそれぞれ独立してなされたことの証明です。 |
Lo cho tính khách quan của anh đi. 自分 の 事 を 心配 し たら? |
Ông chỉ nói lên ý kiến khách quan về đời sống trong thế giới này. ソロモンは,この不完全な世における人生に関して現実に即した見解を述べていたにすぎません。 |
Và bạn Trong bức hình này năm yếu tố khách quan quan trọng hơn cả. 神の仕業』 このグラフでは 5つの神の仕業がほかのすべてと同じくらい重要なのです |
Ồ, theo một cách khách quan, các hình origami bây giờ xấu hơn, khó làm hơn. 客観的に見ると 今度の折り紙はより不格好で より難解になっています |
Ở đây tôi đang nói về sự thật bên ngoài, những sự vật khách quan. ここで私が話しているのは 客観的な真実です |
Ông ấy muốn những sự thật khách quan. 客観的な真実を求めました |
Và có một sự thật khách quan trong ngôi nhà bị ám của tôi, phải không? 私の取り憑かれた家にも 客観的な現実があったわけです |
Trước hết, hãy bình tĩnh và xem xét một cách khách quan những chuyện vừa xảy ra. まず冷静になって,起きた事柄を客観的に見る必要があります。( |
Khi ta bị xúc động mạnh, thì khó mà khách quan để nhận định lỗi tại ai. 深刻な感情が絡んでいると,客観的にどこに責めを帰すべきなのかが分かりにくいものです。 |
15 Chúng ta phải cố gắng biết rõ lòng mình một cách khách quan. 15 わたしたちは自分の心を客観的に知る努力をしなければなりません。 |
Nhưng nó cũng thay đổi thực tại khách quan. しかし 客観的な現実さえも変えてしまいます |
Cô muốn câu hỏi khách quan ư? だ から 話 し た く な い ? |
Nó cũng thay đổi bản chất khách quan của bài tập. また 客観的にも運動の性質が 変わりました |
Nhưng nếu chúng ta thử đánh giá khách quan về nó? これを客観的にしたら どうでしょう? |
Vậy, có thể tìm ra “tiêu chuẩn đạo đức khách quan” hoặc sống theo “luân thường đạo lý” không? では,『客観的に見て正しい道徳規範』を見つける,あるいは「普遍的な道徳律」に従って生きることは可能でしょうか。 |
Trên thực tế, những lời khuyên ấy dựa trên kinh nghiệm cá nhân hơn là dữ liệu khách quan. それらのアドバイスは,事実に基づくデータよりも,むしろ専門家たち自身の人生経験に影響されているように見受けられます。 |
Sự khác nhau chứa đựng trong Kinh-thánh chứng tỏ các người viết thật sự là những nhân chứng khách quan. そこに含まれている多少の差異は,その筆者たちが他の人の証言に少しも左右されない独立した証人たちであったことの証明です。 |
Cảm xúc của bạn sẽ ổn định dần, nên bạn có thể suy nghĩ khách quan và chấp nhận sự thật. いくらか気持ちが落ち着くので,客観的に考えて,それなりのピリオドを打つことができます。 |
Một ban gồm nhiều người dịch có thể thực hiện những bản dịch khách quan hơn là khi chỉ có một người dịch. 翻訳者は単独で作業をするよりもチームとして働くほうが,いっそう調和の取れた翻訳を生み出せます。( |
Nhưng lời lẽ hùng hồn của ông mất đi vẻ bóng bẩy khi xem xét dưới ánh sáng khách quan của lịch sử. しかし,感銘を与えるその言葉も,歴史に照らして冷静に考察するとき,その輝きを失います。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のkhách quanの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。