ベトナム語
ベトナム語のhạn cuối cùngはどういう意味ですか?
ベトナム語のhạn cuối cùngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhạn cuối cùngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のhạn cuối cùngという単語は,縛り, 〆切, 〆切り, 提出期限, 期限を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語hạn cuối cùngの意味
縛り(deadline) |
〆切(deadline) |
〆切り(deadline) |
提出期限(deadline) |
期限(deadline) |
その他の例を見る
Kỳ hạn cuối cùng cho buổi triển lãm đã đến. nhưng những bức tranh của tôi thì chưa hoàn tất. 展示品の締め切りになりましたが 作品は完成していませんでした |
Điều này có vẻ như giới hạn cuối cùng, là một nghệ sĩ mà không có tác phẩm nghệ thuật. これが究極の制約でしょう 芸術家なのに作品がないんです |
Thông thường, chúng ta không có một thời hạn cuối cùng nào cả, bạn không phải tạo ra những điều phi thường trước một ngày cố định. 通常は 締め切り日は設定されていません いつまでに奇跡を起こさなければならない とは決まっていないのです |
Khi lòng thương xót của Đức Giê-hô-va đã đến giới hạn cuối cùng, Ngài cho phép người Ba-by-lôn chinh phục dân tộc bướng bỉnh của Ngài. 神の同情が限度に達した時,エホバは正道から外れたご自分の民がバビロニア人に征服されることを許された |
Nhưng sự kiên nhẫn đó có giới hạn, và cuối cùng trận Lụt đã ập đến. しかし,神の辛抱は限度に達して大洪水が臨みました。 |
Cái mà tôi nghĩ có thể sẽ là giới hạn cuối cùng thực sự hóa ra lại là là sự giải thoát cuối cùng mỗi khi tôi tạo ra thứ gì đó, sự phá hủy đưa tôi trở lại nơi trung lập nơi mà tôi cảm thấy được làm mới và sẵn sàng để bắt đầu dự án tiếp theo. 私が究極の制約と 考えていたものは 実際には究極の自由でした 作品を作るたびに破壊することで 私は中立の状態に戻り 新鮮な気持ちで 次の作品に取りかかれます |
Chẳng hạn, câu hỏi cuối cùng có liên quan đến ý định của Đức Chúa Trời đối với nhân loại. 例えば,最後に挙げられている疑問は,人間に対する神の目的と関係があります。 |
Nhưng vào buổi tối chúng tôi đến, một cơn mưa nhiệt đới đã xua đi cơn hạn hán, và cuối cùng hội nghị cũng được tổ chức! ところがわたしたちが到着した夕方,熱帯特有の豪雨が降って干ばつがとどめられ,大会も開くことができました。 |
Nhưng Ngài có một quan điểm dài hạn, và biết rằng cuối cùng điều này sẽ đem lại kết quả tốt đẹp. しかし,神は長期的な見方を持っておられ,最終的な良い結果をご存じです。 |
Cuối cùng, thời hạn đã được kéo dài đến ngày 31 tháng 5. 8月31日までの期間限定。 |
Cuối cùng, hạn chế uống chất lỏng trước khi đi ngủ có thể ngăn chặn sự gián đoạn giấc ngủ do đi tiểu. 最後に、入眠前の飲料摂取を制限することで、尿のために睡眠が中断されることを防ぎえる。 |
Nếu miền của bạn đã hết hạn và đã hết thời gian gia hạn cho phần cuối cùng của tên miền (thường là 30 ngày kể từ ngày hết hạn) nhưng vẫn chưa đến 60 ngày kể từ ngày hết hạn, thì bạn có thể khôi phục miền đã hết hạn đó. ドメインの有効期限が切れてからドメイン末尾の猶予期限(通常 30 日間)が経過していても、60 日以内であれば、有効期限の切れたドメインを復元できます。 |
Trang chạy thử có thể được chia sẻ thông qua URL và có thời hạn 30 ngày kể từ lần truy cập cuối cùng. ステージング ページは URL を使って共有できます。 有効期限は最後にアクセスした日から 30 日間です。 |
URL cuối cùng hoặc URL đích: Không giới hạn ký tự 最終ページ URL またはリンク先 URL: 文字数制限なし |
Khi chỉnh sửa quảng cáo, chẳng hạn như thay đổi URL cuối cùng, bạn có thể xem phiên bản cũ của quảng cáo bằng cách xem lịch sử phiên bản của quảng cáo. 最終ページ URL を変更するなどして広告を編集する際に、バージョン履歴でその広告の以前のバージョンを参照することができます。 |
(Khải-huyền 1:10; 6:2, NW) Chẳng hạn, ngài sẽ bảo đảm sự đóng ấn cuối cùng của 144.000 người Y-sơ-ra-ên thiêng liêng. 啓示 1:10; 6:2)例えばイエスは,14万4,000人の霊的イスラエル人に,最終的な証印が確実に押されるようにします。 |
Khi chiến tranh tiếp diễn, sự hạn chế càng ngày càng chặt chẽ hơn, và cuối cùng thư từ bị kiểm duyệt. 戦争が激しくなるにつれ,種々の規制が厳しくなり,やがて郵便物の検閲も行なわれるようになりました。 |
Cuối cùng, chúng ta cần phải ấn định thời hạn. 最後に,期限を決める必要があります。 |
Cuối cùng là vấn nạn lũ lụt và hạn hán, cả hai đều có thể gây ô nhiễm nguồn nước. 最後に,洪水や干ばつの影響があります。 そのどちらも水源の汚染をもたらしかねません。 |
Sau phiên tòa, nhiều bản báo cáo sai lạc và xuyên tạc về vụ xét xử đã được phát trên truyền hình, chẳng hạn như nói rằng anh Margaryan cuối cùng đã nhận tội. その公判の後,裁判に関する事実をゆがめた虚偽の報道がテレビで大量に流されました。 中には,マルガリャン兄弟が事実上罪を認めたとするものまでありました。 |
Chẳng hạn, những chỉ thị cuối cùng của Chúa Giê-su cho các môn đồ là: “Vậy, hãy đi dạy-dỗ muôn-dân, hãy nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh-Linh mà làm phép báp-têm cho họ, và dạy họ giữ hết cả mọi điều mà ta đã truyền cho các ngươi”. 例えば,イエスはご自分の追随者たちと別れる際に次のような指示を与えました。「 それゆえ,行って,すべての国の人々を弟子とし,父と子と聖霊との名において彼らにバプテスマを施し,わたしがあなた方に命令した事柄すべてを守り行なうように教えなさい」。( |
15 Sự cuối cùng của hệ thống này sẽ đến đúng kỳ hạn, theo lịch trình của Đức Chúa Trời. 15 この体制の終わりは,神の予定にしたがって,正確に時間どおり到来します。 |
Và cuối cùng, có những kết hợp khác, chẳng hạn như kí hiệu này như hình con cá với mái nhà trên đỉnh đầu. 他の組み合わせを見ると 魚の記号と 屋根のようなものが見えます |
Mặc dù giải thích một cách chính xác những điều vượt quá giới hạn là mục đích cuối cùng của nhóm chính sách nhưng có một nguyên tắc chung là: nếu các loại bên dưới mô tả đúng toàn bộ hay một phần quảng cáo của bạn thì trang chủ của YouTube có thể không phải là nơi thích hợp cho quảng cáo của bạn. 制限の対象となるかどうかの最終判断は YouTube ポリシー チームが行いますが、原則として、広告のすべてまたは一部が下記のカテゴリに該当する場合、YouTube トップページへの掲載はふさわしくないと判断されます。 |
Bà phấn đấu để sinh nhai và nuôi nấng đứa con trai giữa cơn hạn hán và nạn đói lâu ngày, và cuối cùng họ đã đi đến cảnh khốn khổ này. 長期に及んだ干ばつと飢きんの間,やもめは自分と息子が生き長らえるため一生懸命に努力してきましたが,このような哀れな結末となりました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のhạn cuối cùngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。