ベトナム語のhàm lượngはどういう意味ですか?

ベトナム語のhàm lượngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhàm lượngの使用方法について説明しています。

ベトナム語hàm lượngという単語は,含有量, 含有量を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語hàm lượngの意味

含有量

([含量])

含有量

Giải quyết được 95% sự hỗn độn và hàm lượng lipit cao hơn hẵn
95%が混ぜられ脂質の含有量

その他の例を見る

Hàm lượng Nicotine tăng
「あなたたち,エホバの証人?」
Là thực vật có nhiều dinh dưỡng. Dễ trồng và thu hoạch, có hàm lượng vitamin cao.
繊維のはっきりした草本植物。栽培も収穫も容易な作物、繊維と栄養に富んでいる。
Hàm lượng nước trong cơ thể trẻ giảm xuống còn 65% khi chúng lên một.
しかし1歳の誕生日を迎えるまでには 体水分率は65%まで減ってしまいます
2 Hạn chế những thức uống ngọt và đồ ăn vặt có hàm lượng chất béo và đường cao.
2 清涼飲料,甘い飲み物,脂肪分や糖分の多いスナック菓子を制限し,代わりに水や低脂肪乳や健康に良い菓子を与える。
Các mẫu đá Mặt Trăng thu được từ chương trình Apollo có hàm lượng yttri tương đối cao.
アポロ計画で採集された月の石は、イットリウムを比較的多く含む。
Năm 1747, Andreas Marggraf đã tách được đường từ cây củ cải ngọt với hàm lượng khoảng 1,3-1,6%.
1747年アンドレアス・マルクグラフは砂糖をテーブルビートから隔離し、1.3%から1.6%の濃度で見つけた。
Và Cheval Blanc là một loại rượu Bordeaux kỳ lạ khi có hàm lượng nho Cabernet Franc rất cao.
そしてボルドーにとってもシュヴァル・ブランは カベルネ・フランの使用量から言って異端です
Hàm lượng chất khử, thời gian khử phải thực nghiệm để rút ra thông số kỹ thuật chính xác.
遠隔測定のデータが再び得られるようになり、正確な燃焼時間が計算された。
Loại và hàm lượng melanin trong da bạn sẽ quyết định bạn được bảo vệ nhiều hay ít trước mặt trời.
その人の肌が持つメラニンの 種類や量によって どれだけ太陽から保護されるかが 決まります
Đây là loại thức ăn điển hình có hàm lượng chất béo, đường cao và được phục vụ trong khẩu phần lớn.
ファストフードはたいてい糖分や脂肪分が多く,ビッグサイズでおいしそうに見えます。
Chúng tôi cấm các sản phẩm liên quan đến đồ ăn thức uống, bất kể có hàm lượng dinh dưỡng hay không.
含有成分に関係なく、摂取可能な食品や飲料に関する商品の広告は不可とします。
Dựa vào các yếu tố như vị trí, hàm lượng mỡ, tuổi tác, và giới tính, một cơ thể bình thường có khoảng 55 - 60% là nước.
居住地 肥満指数 年齢 そして性別によりますが 平均的な人間は 55~60%は水分で出来ています
Cuối năm 2006, các giới chức tại Thượng Hải và Bắc Kinh đã phát hiện ra một hàm lượng hóa chất bất hợp pháp trong cá bơn.
2006年の暮れ、上海と北京の当局者はヒラメを調査していたところ、基準値を超えた違法な化学物質を含んでいるのを発見した。
Thật vậy, những ngôi sao có hàm lượng nguyên tố nặng như của mặt trời thuộc một hạng riêng biệt gọi là những ngôi sao thuộc Tập Hợp I.
ついでながら,重元素の存在量が太陽と同程度である恒星は,種族Iと呼ばれる部類に属しています。
Mặc dù cân bằng hàm lượng xêsi trong pollucit là 42,6%, các mẫu pollucit tinh khiết từ mỏ này có thể chỉ chiếm khoảng 34% xêsi, trong khi hàm lượng trung bình 24 wt%.
しかし、ポルサイトに含まれるセシウムの化学量論的容量は42.6%であるが、この鉱床から採掘された純粋なポルサイト試料ではおおよそ34%のセシウムしか含まれず、平均容量は24 重量%でしかない。
Nhà nghiên cứu Nga Alexander Minaev đã còn trước đó đã cố gắng để làm pho mát nai sừng tấm, nhưng ông nói rằng, do hàm lượng protein cao của sữa, pho mát càng trở nên khó quá nhanh.
ロシアのヘラジカ乳研究者であるアレクサンドル・ミナエフはかつてヘラジカチーズ作りに挑戦したが、高いタンパク質含量のため早く固まり過ぎたと語っている。
Cuộc khảo sát đầu tiên kết luận rằng nước mặt tại hầu hết các khu vực chịu ảnh hưởng có lượng muối tương đương với nước lấy từ giếng, ngoại trừ tại Sudharam, nơi mà nước hầu như không thể uống được với hàm lượng muối lên tới 0,5%.
一回目の調査結果として、殆どの被災地地表にある水の含塩量は井戸水と同程度だったが、サドハラムは例外であり、同地の水は塩分濃度が0.5%に達し飲用に適さなかった。
Đường cong hàm mũ về năng lượng mặt trời thậm chí dốc hơn và ngày càng rõ rệt.
太陽光発電の指数曲線は さらに急で より劇的です
7 Gieo nhiều trong công việc rao giảng bao hàm phẩm chất cũng như số lượng.
7 野外宣教において惜しみなくまくことには,量だけでなく質も関係しています。
Chúng ta thấy đường cong hàm mũ của việc dựng trạm năng lượng gió ở hiện tại.
風力発電量は 指数関数的に増加しています
Điều kiện này cũng bao gồm phần COUNT trong hàm CONTAINER để đếm số lượng tiện ích chú thích cho vùng chứa sở hữu: tài khoản.
さらに、コンテナ関数に括られた形で COUNT 関数による記述が含まれており、所属先コンテナ(つまりアカウント)のコールアウト表示オプションの数をカウントしています。
Điều kiện này cũng bao gồm phần COUNT trong hàm CONTAINER để đếm số lượng tiện ích đoạn nội dung có cấu trúc cho vùng chứa sở hữu: tài khoản.
さらに、コンテナ関数に括られた形で COUNT 関数による記述が含まれており、所属先コンテナ(つまりアカウント)の構造化スニペット表示オプションの数をカウントしています。
Bia Bắc Triều Tiên có hàm lượng hoa bia thấp do sở thích về hương vị.
北朝鮮のビールは、味の好みのためにホップの含有量が低い。
Hàm lượng cholesterol thấp.
カルシウム不足。
Lòng trắng, một chất lỏng với hàm lượng nước cao, giúp trứng có thể chịu được va chạm.
水分の多いゼラチン質の卵白には,衝撃を吸収して卵を守る働きがあります。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語hàm lượngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。