ベトナム語のgỗはどういう意味ですか?

ベトナム語のgỗという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgỗの使用方法について説明しています。

ベトナム語gỗという単語は,木材, 木, ki, mokuzai, 木材を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語gỗの意味

木材

noun

Tôi biết rằng đó là chất dẻo nhưng nó có vị như là gỗ.
プラスチックだって私は知っていたが、それは木材のような味がしたんだ。

noun

Giấy được làm từ gỗ.
紙はから作られる。

ki

noun

mokuzai

noun

木材

noun

Tôi biết rằng đó là chất dẻo nhưng nó có vị như là gỗ.
プラスチックだって私は知っていたが、それは木材のような味がしたんだ。

その他の例を見る

Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
燃える切れは墓の上に置かれ,蒸留酒は墓に振りかけられ,そして子犬は墓の近くに生き埋めにされることになりました。
Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco.
際立った個性や特徴の建築物の外観を まだ目にできる場所もあります リガのアパート イエメンのアパート ウィーンの公共住宅 アリゾナ州のホピ族の村 ニューヨークのブラウンストーン サンフランシスコの木造住宅などです
Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung.
シアラはかなりの調査を行なった後,紫色のピラミッドをで作りました。 そのピラミッドは,収容所内でエホバの証人を見分けるために囚人服に縫いつけられた紫色の三角形を表わしていました。
Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán.
ビャクダンは非常に高価なだったので,ポルトガルがこの島を交易の拠点にしようとしたのもうなずけます。
Một anh đến nói bài diễn văn ngắn, và chúng tôi được làm báp têm ngay tại nhà trong một bồn tắm lớn bằng gỗ.
一人の兄弟が来て,短い話をしてくださり,わたしたちは自宅の大きな木製の風呂おけでバプテスマを受けました。
Một mét khối gỗ sẽ lưu trữ một tấn CO2.
1立方メートルのは およそ1トンのCO2 を 閉じ込めることができます
Tom và Mary sống trong căn nhà gỗ.
トムとメアリーは平屋に住んでいます。
21 Để nhấn mạnh thêm là không gì có thể so sánh với Đức Giê-hô-va, Ê-sai cho thấy sự ngu dại của những kẻ làm hình tượng bằng vàng, bạc hay gỗ.
21 次いでイザヤは,エホバが比類のない方であることをさらに強調するため,金銀やで偶像を作る人々の愚かさを示しています。
Thế là, các bạn biết đấy, giờ tôi ở đây, trên boong con tàu Titanic, ngồi trong một chiếc tàu ngầm và nhìn ra những sàn gỗ trông giống như sàn gỗ này, nơi tôi biết ban nhạc đã từng chơi.
私は潜水艇に乗って タイタニック号の デッキにいました ちょうどこんな感じのステージがあり そこはあのバンドが演奏していた場所でした
Nhận biết giáo lý (thấy một bài học với đồ vật): Trước khi đến Hội Thiếu Nhi, hãy làm một cấu trúc với những khối gỗ nhỏ và che lại để các em không thể thấy nó.
教義を明確にする(実物を使ったレッスン):初等協会が始まる前,おもちゃのブロックを使って建物を作り,子供たちに見えないように覆います。(
Một bản Kinh Thánh (The Companion Bible) nói rõ: “[Stau·rosʹ] không bao giờ có nghĩa là hai cây gỗ bắc chéo nhau theo bất cứ góc độ nào...
コンパニオン・バイブル」(英語)は次の点を指摘しています。「[ スタウロス]が,どんな角度であるにせよ,組み合わされた2本の材木を意味することは決してない。
Khai thác gỗ bất hợp pháp cũng là một vấn đề lớn.
違法伐採による森林減少も大きな問題である。
Họ thường thờ những vật họ làm ra bằng gỗ, đá hoặc kim loại.
や石や金属で作った物を崇拝することもよくあります。( 出エジプト記 32:4‐7。
Dọc bờ biển đây là California, rừng gỗ đỏ (redwood) cao tương đương 40 tầng.
海岸線を下り ここカリフォルニアの セコイアの森では の高さは40階程まで成長します
Đến nỗi ‘những đá, gỗ và bụi đất’ của thành Ty-rơ cũ cũng đã bị ‘quăng dưới nước’.
ティルス旧市の『石や木工物や塵』までが『水の中に置かれた』からです。
Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng.
ご覧のとおり 錆びたボルト ゴム 木材 ネオンピンクの粘着テープ
Căn Nhà Gỗ của Joseph Smith Sr.
ジョセフ・スミス・シニアの丸太造りの家
Thông thường, khi được đặt trên giá gỗ hoặc kim loại, đèn sẽ “soi sáng mọi người ở trong nhà”.
ともしびは多くの場合,木製あるいは金属製の台の上に据えられ,『家の中にいるすべての人の上に輝きました』。
Một cái ách là một thanh gỗ, thường được sử dụng giữa một cặp bò hoặc các động vật khác để cho chúng cùng nhau kéo một vật nặng.
くびきとは,通常2頭の牛などの動物が一緒に荷を引けるようにするための横木です。
Cô có cây cung bằng gỗ màu hồng mà Peter Pan để lại cho cô.
ピーター・パンからもらったの剣を持っている。
Tuy cây gỗ cứng không phát triển nhanh như các cây khác, nhưng gỗ nó rất quý.
そのようなは,他のほど早くは成長しませんが,非常に価値のある材木になります。
11 Và nhờ vậy mà dân chúng ở xứ phía bắc mới có thể xây cất nhiều thành phố bằng gỗ và xi măng.
11 この よう に して、 彼 かれ ら は 北方 ほっぽう の 地 ち の 人々 ひとびと が、 多 おお く の 町 まち を き と セメント の 両方 りょうほう で 建設 けんせつ できる よう に した。
AK: Ồ, thực ra cách gọi tôi thích hơn là nó là một vật thể dựng từ gỗ và vải có các chuyển động dựng vào trong, để thuyết phục ta tin rằng sự sống chảy trong nó.
私はこう申し上げたい― と布でできた物体に 動きを加える事によって 皆さんに生きていると 信じ込ませるのだと
Chúng tôi đến một ngôi nhà nhỏ bằng gỗ đã được anh em Nhân Chứng ở làng dựng lên, dành cho giám thị lưu động đến đây khoảng sáu tháng một lần.
やがて,で作った小さな家に着きました。 ほぼ半年に一度やって来る旅行する奉仕者のために,この辺りの証人が建てたものです。
Thớt trên tựa trên một trục ở giữa và được quay xung quanh trục bằng cán cầm bằng gỗ.
上臼は中央の回転軸の上に載っていて,木製の取っ手で回しました。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語gỗの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。