ベトナム語
ベトナム語のgiỡnはどういう意味ですか?
ベトナム語のgiỡnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgiỡnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のgiỡnという単語は,戯る, ふざける, 戯れる, 冗談, 戯れを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語giỡnの意味
戯る(joke) |
ふざける(joke) |
戯れる(joke) |
冗談(play) |
戯れ(play) |
その他の例を見る
Thật thế, tiếng chim hót líu lo, cảnh con chó nhỏ nô đùa hay con cá heo vui giỡn thảy đều chứng thực rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra thú vật để cho chúng vui hưởng sự sống trong chỗ ở của chúng. ヤコブ 1:17)この点で,盛んにさえずる鳥やはしゃぎ回る子犬,遊び好きなイルカなどはみな,それぞれの場所で生活を楽しむようエホバが動物を創造されたことの証拠となっています。 詩編作者は詩的な表現を用い,「エホバの木々は満ち足りています。 |
(Ê-sai 40:26). Một đứa trẻ phá ra cười khi nhìn thấy một con chó con vờn đuôi của nó hoặc một con mèo con đùa giỡn với cuộn chỉ len—há điều này không gợi ra ý tưởng là Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, có tính khôi hài hay sao? イザヤ 40:26)小犬が自分のしっぽを追って回り,子猫が毛糸の玉と戯れ,子供がその様子を見て笑う ― これは,「幸福な神」エホバがユーモアのセンスを持っておられることを示唆していないでしょうか。( |
Nhưng để thí dụ, một con chó có thể nghĩ ngợi về thời thơ ấu của nó, về các trẻ con đã đùa giỡn với nó, về sự lớn lên và lúc bắt cặp với chó khác hay không? しかし,例えば犬は,自分の子犬時代のこと,そのころ一緒に遊んだ子供たちのこと,十分に成長して連れ合いを持つことなどについて思い巡らすことができますか。「 |
Đó không chỉ là sự đùa giỡn. 単なる悪ふざけではありません。 |
Là một người thông sáng, Sa-lô-môn thấy rằng sự vui vẻ và cười giỡn tự nó không làm thỏa lòng, bởi vì nó không đem lại hạnh phúc thật sự và lâu bền. 伝道の書 2:1,2)識別力の人であったソロモンは,陽気に騒いで笑ってもそれだけでは満ち足りた気持ちにならないことを知りました。 |
Nó tưởng có thể giỡn với mình. 彼 は 俺 たち が 何 を し て 遊 ぶ か 考え て る |
Giỡn tôi hả? 私 は 冗談 だ 。 |
Ngay cả khi đùa giỡn, một người cũng có thể tỏ ra hết sức thiếu kính trọng về phương diện này. たとえ冗談でもそのようなことをするなら,はなはだしく不敬な態度を示すことになりかねないでしょう。 |
Nói về từ Hy Lạp được dịch là “chơi-giỡn”, một nhà bình luận nói rằng nó đề cập đến những cuộc nhảy múa xảy ra trong những lễ ngoại giáo và thêm: “Nhiều loại khiêu vũ này, như được nhiều người biết đến, trực tiếp gợi lên những sự thèm muốn dâm dật nhất”. ここで「打ち興じる」と訳されているギリシャ語について,ある注解者は,その語が異教の祝祭で行なわれた踊りを指していると述べ,こう付け加えています。「 よく知られているとおり,そうした踊りには,きわめて放縦な情欲をあからさまにかきたてるよう意図されたものが多かった」。 |
Tôi nhận việc này không phải để đùa hoặc để ai đó giỡn mặt. 「 この 仕事 は 絶対 に 成功 さ せ る し 、 誰 か に 譲 る つもり は な い 」 |
Giỡn mặt tôi cả Cây Ngô. 冗談 を 言 っ て る の か コーン 茎 |
Nhân-chứng Giê-hô-va giúp bà này thấy mối nguy hiểm của việc đùa giỡn với ma thuật. エホバの証人は,軽い気持ちでオカルトにかかわることの危険をこの女性が理解するよう助けました。 |
Những người nào sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm đều đang đùa giỡn với các lực lượng mạnh mẽ đến nỗi chúng có thể tạo ra hoặc hủy diệt mầm sống. ポルノグラフィーを見る人は,生命を創造することも破壊することもできる大いなる力を,もてあそんでいるのです。 |
Ngành công nghiệp giải trí thích thú làm giảm nhẹ vai trò người chủ gia đình, xem họ là đối tượng để đùa giỡn và khinh thường. 娯楽産業は,家族の頭をあざけりや軽蔑を受けるだけの存在にして,笑いの種にしています。 |
Chúng cũng đùa giỡn với thú vật nữa! また遊び相手の動物はどうでしょう! |
Nếu có bạn đang đùa giỡn với lửa. もしそうであれば,あなたは火遊びをしているのです。 |
Ngay cả những lúc đùa giỡn bằng sức mạnh cũng có thể bị hiểu lầm hoặc gia tăng trở thành một điều gì đó nghiêm trọng hơn. ふざけて体に触れることでも,誤解を与えたり,それがエスカレートして何かもっと重大な事態になったりすることがある。 |
Tuy nhiên, có người thấy một số trẻ em không ai trông chừng đã đi bơi, đùa giỡn trong thang máy, nói chuyện om sòm, và chạy nhảy trong hành lang. 一方,監督されていない子どもたちがプールで泳いでいた,エレベーターで遊んでいた,大声で話していた,廊下を走り回っていた,という例も少数ながらあったようです。 |
(Dân-số Ký 25:1-9) Việc thờ bò có đặc tính là tự buông thả quá độ, “chơi-giỡn”. 民数記 25:1‐9)子牛崇拝は,『打ち興じる』というような,甚だしく自堕落な態度を特徴としていました。 |
Họ không nghe hoặc kể những câu chuyện tục tĩu hay đùa giỡn một cách thô tục. みだらな冗談や汚れた話に耳を傾けたり,そのようなことを話したりしません。 |
Và tôi thấy cô bé đang đùa giỡn. 彼女がふざけまわっているところ |
Người ta đùa giỡn về những câu chuyện dâm dục, hát về nó, xem chương trình về nó để giải trí và sống vô luân dù là lén lút hay công khai. 人々は淫行を,冗談の種にし,歌い,見て楽しみ,ひそかにあるいは公然と行ないます。 |
Cậu ấy chỉ ngồi ở hiên trước, cười và đùa giỡn với họ trong khi họ làm công việc của cậu ấy.” ロンはと言えば,友達が自分の仕事をしている間,玄関ポーチに座って,友達と冗談を言って笑っているのです。」 |
Nó hãy còn thích đùa giỡn và cần có một số thời giờ để vui chơi. まだ遊びたい気持ちが強く,そのための時間を必要としています。 |
Chạy giỡn phía ngoài có thể cũng nguy hiểm, nhất là vào buổi tối khi khó thấy rõ. 王国会館の外で走り回るのも危険な場合があります。 見通しのよくない晩の時間は特にそうです。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のgiỡnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。