ベトナム語
ベトナム語のgiấyはどういう意味ですか?
ベトナム語のgiấyという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgiấyの使用方法について説明しています。
ベトナム語のgiấyという単語は,紙, kami, かみ, 紙を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語giấyの意味
紙noun Tôi phải viết một lá thư. Bạn có tờ giấy nào không? 私は手紙を書かねばなりません。紙を持っていますか。 |
kaminoun |
かみnoun (紙) |
紙noun (植物などの繊維を絡ませながら薄くたいらに成形したもの) Tôi phải viết một lá thư. Bạn có tờ giấy nào không? 私は手紙を書かねばなりません。紙を持っていますか。 |
その他の例を見る
Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng. ですから,印刷されて出回っているとか,インターネットに書かれているとか,度々繰り返されているとか,支える人たちが強力なグループを構成しているといった理由だけでは,真理を構成することにならないのだということを,いつも心にとどめることは良いことです。 |
Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web. 日本で市販薬を宣伝する広告は、その広告主様が有効な許可証を取得し、ウェブサイトにその登録番号を掲載している場合にのみ許可されます。 |
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. 多くの聖書研究者にとって最初の野外奉仕となったのは,巡礼者が行なう公開講演のビラ配りでした。 |
a) Một giấy nhỏ? (イ)パンフレット。 |
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. 16 もし,キリスト教以外の宗教の人に出会って,その場で証言する用意ができていないと思ったなら,その機会にただ知り合うだけにし,パンフレットを渡して,氏名を交換してください。 |
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. 一度に10枚の紙をタイプライターに差し込み,しっかり印字されるように,力一杯打たなければなりませんでした。 |
Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học. ルーカリスは,この新たな機会を利用し,翻訳聖書や神学関係の小冊子を出版して正教会の僧職者や平信徒を教育しようと決意します。 |
Cho xem giấy mời, và giải thích làm sao dùng giấy mời một cách hữu hiệu. 招待状の効果的な用い方を説明し,あらゆる機会に積極的に活用するよう励ます。 |
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn. そうそう トイレットペーパーでさえ 「ありがとう」なんて名前のがあります (笑) |
Đứa cho mỗi em một tờ giấy và bảo chúng vẽ một số điều tốt để làm trong ngày Sa Bát. 一人一人の子供に紙を1枚渡し,安息日にしてよいことの絵を描いてもらいます。 |
Ai giúp cung cấp hàng triệu cuốn Kinh Thánh, sách lớn, sách mỏng, tạp chí và giấy nhỏ cần thiết cho sự sống còn về thiêng liêng và cho công việc rao giảng tin mừng toàn cầu? ではだれが,霊的な支えや良いたよりを宣べ伝える世界的な業に必要な,膨大な数の聖書,書籍,ブロシュアー,雑誌,パンフレットなどの供給を助けているでしょうか。 |
Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy: 生徒がエテル12:27を暗記できるように,ホワイトボードに次の言葉を書き,生徒にそれらの言葉を紙に書き写してもらう。 |
Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định. 認可されて上市された薬であっても 何もしないよりも有効というデータだけでは 医師が判断するための役には立ちません |
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. 私達は次のように考えました―― このタンパク質の根元にある 小さなポケットに化合物を入れて この印が結合することを 防ぐことができれば BRD4依存性の癌細胞に 癌であることを忘れさせることができるのではないかと考えたのです 癌であることを忘れさせることができるのではないかと考えたのです |
Để giúp các em học thuộc lòng các từ chính yếu này, hãy viết lại An Ma 7:11–13 trên một tờ giấy rời, không viết những từ được tìm thấy trong biểu đồ trước đó trong bài học này. それらの重要語句を覚えられるようにするためにアルマ7:11-13を別の紙に書き,このレッスンの表に載っていた言葉の部分を空白にしておきます。 |
Hãy dùng một tờ giấy rời để viết các câu trả lời càng nhiều càng tốt trong thời hạn được ấn định. 時間の許す限り,できるだけ多くの質問に対する答えを別紙に記してください。 |
Chúng tôi vô cùng mong muốn các tín hữu của Giáo Hội sẽ sống xứng đáng với một giấy giới thiệu đi đền thờ. 教会の会員たちが神殿推薦状にふさわしい生活を送ることは,わたしたちの大きな望みです。 |
Rồi ông thêm: “Bà chỉ việc ký vào tờ giấy này”. まあ,この手紙にサインしてください」。 |
3 Các hội thánh sẽ nhận đủ giấy mời để mỗi người công bố có khoảng 50 tờ. 3 それぞれの会衆に十分な数のビラが送られるので,各奉仕者はビラを最大で50枚受け取れます。 |
Cho bạn biết thêm, cái này thực sự là giấy gấp. これらは本当に折った紙です |
Nhận ra giáo lý: Viết “Kế hoạch của Cha Thiên Thượng là một kế hoạch hạnh phúc” lên trên một tờ giấy. 教義を明確にする:「天のお父様の計画は,幸福の計画です」と1枚の紙に書きます。 |
Quá trình phê duyệt thay đổi về giá của phân đoạn phụ thuộc vào việc bạn có giấy phép toàn cầu hoặc giấy phép trực tiếp cho phân đoạn đó hay không. セグメントの価格変更を承認するプロセスは、グローバル ライセンスとダイレクト ライセンスのどちらがセグメントに付与されているかで異なります。 |
Tất cả chỉ khởi đầu bằng một tờ giấy mời. すべては,1枚の招待ビラから始まったのです。 |
Chỉ cần đưa hắn kẹp giấy và cái mainboard, hắn có thể tạo ra bất cứ thứ gì anh muốn. ペーパー クリップ と マザー ボード を 与え る と 欲し い もの を 構築 する |
PMS đã trở thành giấy phép để được giận dữ, phàn nàn, khó chịu, mà không mất đi hình tượng một phụ nữ tốt. PMSなら理想の女性というタイトルを失うことなく 怒りや不平 いらつきを 表明できます |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のgiấyの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。