ベトナム語
ベトナム語のduyên dángはどういう意味ですか?
ベトナム語のduyên dángという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのduyên dángの使用方法について説明しています。
ベトナム語のduyên dángという単語は,優雅, 嫋やか, 魅力的, エレガントを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語duyên dángの意味
優雅noun (〈魅力+姿〉) |
嫋やかadjective |
魅力的adjective (〈魅力+姿〉) Nụ cười duyên dáng. 魅力的な笑顔 |
エレガント
Tôi thì thấy các bước dài hơn trong duyên dáng hơn nhiều. でも私は長いステップのほうがエレガントだと感じました |
その他の例を見る
Một vườn có tường bao quanh và hồ nước làm tăng thêm vẻ duyên dáng của lâu đài. 塀を巡らした庭園と一段低くなった池が,宮殿の麗しさに花を添えていました。 |
Nó có thể có những bước đi dài duyên dáng. 華麗なステップを見せてくれることがある。 |
Aurora đã trở thành một cô gái xinh đẹp và duyên dáng. 優雅 で 美し く 成長 し た |
DUYÊN DÁNG không phải là từ mà đa số chúng ta dùng để mô tả loài dê. やぎについて述べる際,麗しいという形容詞を用いる人はほとんどいないでしょう。 |
Chúng rất duyên dáng. ハゲワシも喜んでくれるでしょう 再びハゲワシを前にして |
Những đức tính như thế sẽ làm gia tăng vẻ thanh nhã duyên dáng của mình. そのような特性があれば,女性はさらに美しく魅力的になります。 |
Vợ anh duyên dáng, dịu dàng; 愛する妻を大切にしているなら ― |
Và duyên dáng và rất sạch sẽ. そして 魅力 的 で 高潔 な 方 だっ た わ ね |
IM: Cô có vấn đề với việc trông duyên dáng không? Tôi thích trông duyên dáng 可愛く見えるのは嫌? 可愛く見られたいよね |
Thí dụ, hãy xem xét kinh nghiệm của Amy, một nữ thư ký duyên dáng 27 tuổi. 例えば,エイミーという名の27歳の魅力的な秘書の経験を考慮してみてください。 |
Duyên dáng thật. 快適 だっ た わ |
Sáu điều gì có thể giúp một người duyên dáng khi về già? 上手に年を重ねるのに,どんな6つの点が役立ちますか。 |
Dù thời tiết khắc nghiệt như thế, Punta Arenas vẫn có nét duyên dáng của nó. いろいろ大変なこともありますが,プンタ・アレナスならではの魅力があります。 |
Làm sao có được duyên dáng để mang lại sự tôn trọng? では,どうすれば,栄光に至る麗しさを身につけられるのでしょうか。「 |
Một trong những màn nhảy múa là do một nhóm thiếu nữ duyên dáng trình diễn. 愛らしい若い女性のグループがダンスを発表しました。 |
Tôi thì thấy các bước dài hơn trong duyên dáng hơn nhiều. でも私は長いステップのほうがエレガントだと感じました |
Sơn dương cái vừa phải dẻo dai cứng rắn vừa duyên dáng. 雌のアイベックスは優雅であるだけでなくタフでもなければなりません。 |
Từ “duyên tốt” hiển nhiên có ý nói đến dáng dấp duyên dáng và tao nhã của loài sơn dương. 麗しい」という語は,山やぎの優雅で上品な姿を暗に指しているようです。 |
Đối với nhiều người, những cú nhảy cao như vậy có thể biểu hiện vẻ duyên dáng và tốc độ. この高跳びを優雅さやスピードの象徴とみなしている人は少なくありません。 |
Nó là biểu tượng của người Do Thái về sự duyên dáng, tao nhã và thường được dùng cho phụ nữ”. ......これは,ユダヤ人の使う優雅さや優美さの象徴となり,よく女性の名前として用いられた」。 |
Nàng xoay tít, duyên dáng đáp xuống trên một chân, rồi tiếp tục lượn tròn trên sân băng cùng bạn diễn. 女性は回転して,片足で優雅に着地し,そのまま男性と一緒に氷上に弧を描きます。 |
Một số chúng, ví dụ như nơi ta đang sống, hình xoáy ốc rất đẹp, xoay tròn duyên dáng trong không gian. 私たちの住むような 美しい銀河も 優雅に渦巻きながら宇宙内を動いています |
(Cười) Nhưng, di chuyển một cách duyên dáng chỉ là một phần của toàn bộ cấu trúc tương tác người-rô bốt này. (笑) でも 優雅な動きをすることは 人間・ロボット相互作用に必要な― 構成要素の一つに 過ぎません |
TRONG tay người thợ gốm khéo léo, một nắm đất sét vô giá trị có thể trở thành một món đồ duyên dáng. 陶器作りの名人の手にかかると,ただの粘土の塊が魅力的な器に変身します。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のduyên dángの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。