ベトナム語
ベトナム語のđứa trẻはどういう意味ですか?
ベトナム語のđứa trẻという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđứa trẻの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđứa trẻという単語は,子, 子供, 未成年を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語đứa trẻの意味
子noun Thằng nhóc thực sự là một đứa trẻ thông minh. 彼は本当に頭のよい子だ。 |
子供noun Mỗi đứa trẻ có một cách suy nghĩ khác nhau. めいめいの子供は独自の考え方を持っている。 |
未成年noun |
その他の例を見る
Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công. マシュマロを食べなかった子どもたちはみんな 人生がうまくいっていることを 発見したのです |
Đứa trẻ xinh quá 素敵 な 子 で す ね |
Cứu nước không phải việc của những đứa trẻ. 子供 を 犠牲 に し て 救 う 国 で は な い |
Taliban hoàn toàn cắt đứt bất cứ nguồn thông tin nào khác cho những đứa trẻ này. つまり、タリバンは 子供たちに外部からのいかなる情報も 届かない環境を構築しているのです |
Những đứa trẻ khác nói: “Nó không phải là tín đồ Chính Thống Giáo”. 彼は正教会のクリスチャンではありません」と,他の子供たちが言いました。 |
• Sao mấy đứa trẻ khác không để tôi yên? ● あの子たちはなぜわたしをほうっておいてくれないのだろう |
(Ê-phê-sô 4:31, 32). Dù sao đời sống gia đình sẽ có ảnh hưởng đến đứa trẻ. エフェソス 4:31,32)家庭生活がどのようなものであれ,それは幼い子供に反映します。 |
Tua nhanh một chút -- 11 năm sau, tôi là một đứa trẻ 25 tuổi. それから 11年が経って 私は25歳の 子供で |
Tôi là một đứa trẻ của năm 1984, và tôi sống ở thành phố Berlin. 私は1984年に生まれ ベルリンに住んでいました |
Đây là đứa trẻ đầu tiên. では1人目の子です |
Khi đứa trẻ lớn lên, em thường theo cha và những người gặt lúa ra ruộng. やがてその子は成長し,刈り入れ人たちと共に畑にいる父親のところに出て行くようになりました。 |
Tôi còn là một đứa trẻ. 彼は笑っていました 私は当時 17歳の子供でした |
Samaritan là một hệ thống thương hiệu mới, một đứa trẻ học thu thập thông tin. サマリア 人 は 最新 システム 子供 は ハイハイ を 学 ぶ |
Có lẽ nghe giống như bom đối với mấy đứa trẻ ở quê nhà chúng. 自分の国でばくだんの音を聞いた子供たちにとっては,きっとばくだんのように聞こえたでしょう。 |
5 Tuổi thơ của Sa-mu-ên không như những đứa trẻ khác. 5 サムエルは,普通とは違う子ども時代を送りました。 |
Bà đã giải cứu 150 đứa trẻ phải cầm súng ra trận. そして150人以上の子ども兵を救った |
Không chỉ thiệt hại về lượng vắc xin mà những đứa trẻ đó không được tiêm chủng. ワクチンが無駄になるだけの話ではありません 子どもたちが予防接種を受けられずにいるのです |
Ta thuê Yondu đưa những đứa trẻ đến cho ta. 一部 は ヨンドゥ が 私 に 連れ て き た |
"Đưa những đứa trẻ này về nhà, bởi vì chúng đang lạc lối rồi." 「血迷ったガキどもを 連れ戻せ」 |
Những người còn lại sẽ lớn lên và có thêm hai tỉ đứa trẻ nữa. 残りは年を取り 20億 子供が生まれます |
Người ta kể rằng cô ấy đã chăm sóc đứa trẻ mồ côi. 彼女はその孤児の世話をしたそうです。 |
ZAMANI: Việc này còn hơn cả 1 đứa trẻ con. これ は 娘 1人 以上 に 価値 が あ る 計画 な ん だ よ |
Ân Tứ Hướng Dẫn của Một Đứa Trẻ 子供を導く賜物 |
Mỗi đứa trẻ đều được ban cho cái la bàn ấy. すべての子供にはそれが与えられているのである。 |
Ví dụ: “Một đứa trẻ nào đó ở trường học chọc ghẹo và chửi rủa em. 例えば,「学校の友達があなたをからかい,変な名前で呼びます。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđứa trẻの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。