ベトナム語のđồng ýはどういう意味ですか?

ベトナム語のđồng ýという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđồng ýの使用方法について説明しています。

ベトナム語đồng ýという単語は,一致, 合意, 同じるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語đồng ýの意味

一致

verb

Họ đồng ý xem xét nguyên nhân của vụ tai nạn.
彼らはその事故の原因を調べることに意見が一致した。

合意

Verbal; Noun

Bởi vì chúng ta không có cách để đồng ý về việc sẽ dùng nút bấm nào.
我々には ノブをどう調整すべきか 合意する手段がないからです

同じる

verb

その他の例を見る

Nếu bạn không đồng ý với Giăng, hãy nghĩ đến lịch sử cận đại.
ヨハネの言葉に同意されない方は,近年の歴史について考えてください。
Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau:
専門家のおおよそ一致した意見として,健康的な睡眠のしるしには以下のものがあります。
Tôi đồng ý phần lớn những điếu anh ấy nói.
彼の言ったことに大部分賛成です。
Anh có đồng ý li dị đâu.
する つもり は な い
Nó đơn giản là tỉ lệ dân số đồng ý rằng đa số mọi người là đáng tin.
「大抵の人を信用できる」に 賛同した人の割合です
Thật ra ngay các quốc-gia cũng đồng ý là “Đoàn-kết thì sống, chia rẽ thì chết.”
実際,諸国の人々でさえ,「団結すれば栄え,分裂すれば倒れる」ということわざに同意します。
Đọc xong, ông cho biết muốn tìm hiểu thêm và đồng ý học hỏi Kinh Thánh.
男性は,それを読んだあと,聖書についてもっと知りたいという意思を示し,聖書研究に応じました。
Về chuyện này thì tôi đồng ý với Ruth, thưa Tổng thống.
ルース に 同意 し ま す 大統領
Chắc ông / bà cũng sẽ đồng ý.
あなたもそう思っておられるのではないでしょうか。
All right. Nhưng con mụ Susan đó còn chưa đồng ý mà.
伝え る が 、 スザン は まだ 同意 し て な い 。
Nếu đồng ý anh có làm được điều đó?
あるのならわしはそれに賛同しますよ?
Và tôi không thể đồng ý với điều đó.
これは...納得しかねましたね
Bà đã đồng ý, và chúng tôi đã tìm ra một người thầy để dạy chúng tôi.
妻が賛同してくれたので,助けてくれる家庭教師を見つけました。
Slinky: Tôi xin lỗi, Woody, nhưng tôi phải đồng ý với họ.
スリンキー: ウッディ わるいけど 彼らと同意見だよ
Các trưởng lão đồng ý cho tôi đem Océane đến buổi họp
オセアンを集会に連れて来ることを長老たちは許可してくれた
Họ đồng ý với nhau là không bao giờ nói chuyện công việc, chú Bob và cha tôi.
ボブ おじ さん と 父 さん は 仕事 の 話 は し な い と 決め て い た
Chúng tôi đồng ý, mong là việc này sẽ giúp cải thiện đời sống gia đình mình.
わたしたちは,そうすることにしました。 家庭生活を改善する助けになればよい,と思ったからです。
Ông ấy đồng ý, và chị vui mừng đến rơi lệ khi làm báp têm vào tháng 11 năm 2004.
こうして,エルネスティンは2004年11月にバプテスマを受け,喜びの涙を流しました。
Rất có thể sẽ xảy ra sự bất đồng ý kiến giữa cha mẹ và con cái.
それから親は,自分たちがふさわしいと思う時刻を知らせ,なぜそう思うのかを説明します。
Kinh-thánh có đồng ý như vậy không?
聖書は同じ考えを示していますか。(
Cha sẽ đồng ý.
父 上 は 了承 済み だ
Nếu anh đồng ý giúp đỡ, ông sẽ trả số vàng bằng cân nặng của anh.
助け て くれ た ら あなた の 体重 分 を 支払 う わ
Anh Bob đồng ý và anh rời nhà để làm tiên phong khi 21 tuổi.
兄はそれに同意し,21歳の時に家を出て開拓者になりました。
Sam, người vô tình nghe lén câu chuyện, đồng ý đi cùng Frodo.
サムはこれに気づき、フロドに同行する事を決めた。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語đồng ýの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。