ベトナム語
ベトナム語のđối vớiはどういう意味ですか?
ベトナム語のđối vớiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđối vớiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđối vớiという単語は,対する, ため, 行き, まで, 対してを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語đối vớiの意味
対する(toward) |
ため(toward) |
行き(for) |
まで(toward) |
対して(against) |
その他の例を見る
1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn? 1,2 (イ)贈り物が個人的に大きな価値を持つのは,どんな場合ですか。( |
3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó. 3 率直に言って,悔い改めという概念はその聴衆を驚き入らせたことでしょう。 |
16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực. 16 他の人への愛は,近所の人たちだけに示せばよい,というものではありません。 |
Trong những hoàn cảnh nào các thanh thiếu niên đôi khi thiếu trung thực đối với cha mẹ? 若い人たちはどんな状況のもとで親に本当のことを言えない場合がありますか。 |
Còn đối với những người thân trong gia đình thì sao? 自分の家族に感謝を言い表わすことについてはどうでしょうか。 |
Chúng ta có trọng trách đối với những người xung quanh. わたしたちは周囲の人々に対して重大な責任を負っています。 |
Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi! それは私にとってほんとうに大きな進歩でした。 |
Và đó là những gì mà buổi hội thảo đối với tôi là như thế nào. 私にとっては これこそがこのカンファレンスの意義です |
Việc sinh hoạt hàng ngày đối với anh rất khó khăn. 昼間は活動するには過酷だからである。 |
Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không? ペンテコステを祝っていた人々にとって,そのことには何かの意味があったのでしょうか。 |
Có lẽ cậu được cha cho biết tầm quan trọng của mưa đối với đất đai. 父親は雨がこの土地にとってどれほど大切なものかをアビヤに教えたことでしょう。( |
2, 3. a) Người Ê-thi-ô-bi phản ứng thế nào đối với tin mừng? 2,3 (イ)エチオピア人は良いたよりにどのように反応しましたか。( |
Ý MUỐN CỦA ĐỨC CHÚA TRỜI ĐỐI VỚI BẠN NGÀY NAY 今日のあなたに対する神のご意志 |
Chắc chắn Giu-đa không biểu lộ sự kính sợ lành mạnh đối với Đức Giê-hô-va. ユダは,エホバに対する健全で敬虔な恐れを全く示していません。 |
Điều đó thật ra là tốt đối với nhiều công việc trong thế kỉ 20. 20世紀的な作業の多くでは これは実際うまくいきます |
Hãy vun trồng lòng kính-mến đối với Đức Giê-hô-va エホバへの愛を培いなさい |
Nhưng điều ngạc nhiên nhất là hiệu quả đối với các bé gái. 特に少女への影響が大きいです |
Sa-ra đứng trước sự lựa chọn mà có vẻ lạ đối với chúng ta. サラに求められた選択など,今のわたしたちには関係ないと感じますか。「 |
Đối với người khác thì sự học vấn đã tỏ ra là một cạm bẫy. テモテ第一 6:9)別の人たちには,世俗の教育がわなとなりました。 |
Điều này cũng đúng đối với chúng ta ngày nay. これは,今日のわたしたちにも当てはまることです。 |
Đối với ứng dụng, phân khúc cũng có thể được điền thông qua mã ứng dụng. アプリの場合は、アプリコード経由でセグメント データを入力することもできます。 |
Đối với nhà tiên tri Sa-mu-ên, người này chỉ là một chàng chăn chiên trẻ tuổi. 預言者サムエルの目には,若い羊飼いの少年としか映らなかったのです。 |
Như Aileen, tôi cũng có những câu Kinh Thánh mang ý nghĩa đặc biệt đối với tôi. アイリーンと同じように,私にも特別な意味を持つ聖句があります。 |
À, nó hoạt động không được hiệu quả lắm đối với các hãng thu âm, phải không? レコード会社はこの方法では うまくいきませんでしたよね? |
Đối với phạm vi ngày bất kỳ, Analytics trả lại tối đa 1 triệu hàng cho báo cáo. どのような期間が指定された場合でも、レポートに表示されるのは最大 100 万行です。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđối vớiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。