ベトナム語
ベトナム語のdồi dàoはどういう意味ですか?
ベトナム語のdồi dàoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのdồi dàoの使用方法について説明しています。
ベトナム語のdồi dàoという単語は,豊富, 豊か, 沢山, たくさん, 大量を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語dồi dàoの意味
豊富(plenteous) |
豊か(generous) |
沢山(richly) |
たくさん(richly) |
大量(abundant) |
その他の例を見る
22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng. 22 長年連れ添った夫婦にとって,結婚はいっそう大きな祝福となります。 |
giữa những vùng dồi dào thức ăn và những vùng sinh sản, và quay trở lại hàng năm. アメリカ沖のコククジラは 豊かな餌場と餌の少ない出産、育児場所の間― 1万6千キロを回遊し 毎年戻ってきます 1万6千キロを回遊し 毎年戻ってきます |
Chúng ta có sẵn những điều thiêng liêng tốt lành dồi dào thay! 霊的に良いものがなんと豊かに備えられているのでしょう。 |
... Các em sẽ ban phước dồi dào cho cuộc sống của những người xung quanh mình. ノノあなたは周りの人々の生活に大きな祝福を与えることでしょう。 |
10 Những ai vui hưởng sức khỏe dồi dào đến thế sẽ không muốn chết đâu. 10 そのような活力のみなぎる健康に恵まれた人々は死にたいとは思わないでしょう。 |
Chúng ta cảm nhận được Thánh Linh của Chúa thật dồi dào. わたしたちは主の御霊みたまを豊かに感じてきました。 |
18 Việc “tìm cách làm nên hòa-thuận” sẽ mang lại ân phước dồi dào. 18 「平和に役だつ事柄」を追い求めるなら,豊かな祝福を味わえます。 |
□ Bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va “tha-thứ dồi-dào”? □ エホバが「豊かに許してくださる」ことを示すどんな証拠がありますか |
20 phút: “Vun trồng thói quen thiêng liêng tốt, nhận được ân phước dồi dào”. 20分: 「良い習慣を培い,豊かな祝福を刈り取る」。 |
Quả thật, tôi cảm nhận được Đức Giê-hô-va ban phước dồi dào. エホバは豊かに祝福してくださったとしみじみ思います。 |
4 Đức Giê-hô-va ban phước dồi dào cho những ai thể hiện tinh thần tình nguyện 4 エホバは進んで行なう精神を豊かに祝福される |
Một quyết định mang lại ân phước dồi dào エホバはわたしの決定を豊かに祝福してくださいました |
Nhiều người công bố đang làm thế và họ được ban ân phước dồi dào. そうしている多くの伝道者は,豊かに祝福されてきました。( |
Chắc chắn, các cuộc thăm chiên, chẳng hạn như cuộc thăm chiên này, được ban phước dồi dào. この場合のように,確かに牧羊訪問は豊かに祝福されます。 |
Tây Ban Nha có mỏ quặng dồi dào, nào bạc, sắt, thiếc và các kim loại khác. スペインには,銀,鉄,すずなどの金属の埋蔵量豊富な鉱山がありました。( |
Những Người Tuân Giữ Luật Trinh Khiết Được Ban Phước Dồi Dào 純潔の律法を守る人は豊かに祝福される |
Dĩ nhiên không, bạn muốn tiếp tục sống, đặc biệt nếu bạn có sức khỏe dồi dào. 殊に,もし申し分のない健康に恵まれているのでしたら,きっと,いつまでも楽しく生きて行きたいと思われるでしょう。 |
Ân phước dồi dào từ Đức Chúa Trời 神からの豊かな祝福 |
Khi đó, “tiệc yến đồ béo” sẽ bao gồm cả đồ ăn vật chất dồi dào. その時,「油を十分に用いた料理の宴」には,豊かな物質的食物も含まれるでしょう。 |
7 Đức Giê-hô-va ban phước dồi dào cho nhóm nhỏ tín đồ Đấng Christ được xức dầu. 7 エホバは,霊によって油そそがれた,それら一握りのクリスチャンを祝福されました。 |
Chúng ta theo nghĩa đen là một hệ sinh thái dồi dào của vi sinh vật. 私たちは文字通り微生物の生息する生態系なのです |
Và chuyện rằng đất đai cũng mang lại ngũ cốc dồi dào trong mùa gặt. また、 穀 こく 物 もつ の 実 みの る 季 き 節 せつ に 穀 こく 物 もつ を 産 さん した。 |
Anh này và gia đình anh được ban phước dồi dào. この兄弟とその家族は,豊かに祝福されてきました。 |
Tôi có thể thành thật nói rằng tôi đã được tưởng thưởng một cách dồi dào. 正直なところ,こうすることで豊かな報いを得てきたと言うことができます。 |
12 Đều đặn dự các buổi họp cũng cần thiết để có sức khỏe thiêng liêng dồi dào. 12 霊的に強く健康であるためには,集会に定期的に出席することも必要です。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のdồi dàoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。