ベトナム語
ベトナム語のđi xe đạpはどういう意味ですか?
ベトナム語のđi xe đạpという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđi xe đạpの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđi xe đạpという単語は,サイクリングを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語đi xe đạpの意味
サイクリングnoun Bạn cũng có thể tập thể dục—bơi lội hay đi xe đạp hoặc đi bách bộ. 水泳,サイクリング,長めの散歩などの運動をすることもできます。 |
その他の例を見る
Màu sắc cho bạn biết loại đường đi xe đạp. 色は自転車のルートの種類を示します。 |
Nó cũng như việc đi xe đạp hoặc bị chấn động tuổi thơ. それ は 、 自転 車 に 乗 る こと や 、 小児 トラウマ の よう 。 |
Tại Mozambique, một nhóm người đi xe đạp ba ngày đường để đến một hội nghị. モザンビークでも,一群の人々が,大会に行くために自転車で三日間旅をしました。 |
Đội mũ an toàn khi đi xe đạp 自転車用のヘルメットをかぶる |
Người đàn ông thứ 5: chúng tôi đang vui, đang đi xe đạp. 自転車に乗って 楽しかったこと... / あの言葉は決して忘れないよ |
Này, chị đang đi xe đạp mà. ねえ 私 は 自転 車 よ |
Và ngày nay, những người đi xe đạp giống như đại diện của Thành phố New York. 忍者のような バイクメッセンジャー 今や 自転車利用者は |
Chấn thương đổi với người đi bộ, người đi xe đạp, người lái xe giảm xuống 50%. 自転車の利用者が 急上昇しています 歩行者 自転車 車のドライバーの負傷率は ― |
Bạn cũng có thể tập thể dục—bơi lội hay đi xe đạp hoặc đi bách bộ. 水泳,サイクリング,長めの散歩などの運動をすることもできます。 |
Việc xây dựng hôn nhân hạnh phúc và bền vững giống như tập đi xe đạp. 夫婦の関係を幸福で安定した状態に保つことを学ぶのは,自転車の乗り方を学ぶのと似ています。 |
Trước kia, nó giống như người đàn ông bên trái, giống như nịnja che mặt đi xe đạp. 変化しています 昔は左のような男性でしたね |
Nó còn muốn học đi xe đạp 1 bánh nữa cơ. 一輪車にも興味を示しています |
Bạn chỉ đạt được 80% mức độ của một người đi xe đạp." 君は自転車乗りとしては 80点だ」 |
Đường màu xanh nước biển là số lượng người đi xe đạp đang tăng lên. この戦略が功を奏していることを ご確認いただきます 青色の線が自転車利用者の数 右肩上がりです |
Bạn học đi xe đạp bằng cách đạp liên tục. 泳いで泳ぎ方を学ぶ 自転車に乗って自転車に乗れる |
Đi xe đạp là một cách phổ biến để vòng quanh Luân Đôn. 自転車はロンドン周辺でも次第に普及し始めている。 |
Ở một vài nơi luật pháp bắt buộc người đi xe đạp phải đội nón bảo hộ 自転車は多くの国で非常に便利な交通手段 |
Sao lại có đứa trẻ không biết đi xe đạp chứ? どんな 子供 が 自転 車 の 乗 り 方 を 知 ら な い ん だ ? |
Hiện nay tôi đi xe đạp để rao giảng 今は宣教奉仕を行なうために自転車を使っている |
Nhưng lợi ích khác cho sức khỏe mà việc đi xe đạp mang lại là cảm giác khoan khoái. さらに,サイクリングがもたらす別の健康面の益は,乗り手が爽快な気分を味わえることです。 |
Hãy hình dung bạn vừa đi xe đạp vừa chở giỏ sách, vài túi đồ cùng một quả bóng. 通学かばんやボール,それに食料品が入った袋など,幾つも物を持って自転車に乗るところを想像してください。 |
Đặc biệt những tuyến đường dành cho người đi xe đạp xuất hiện song song với những đường phố lớn. 自転車専用の車線や小道が,多くの道路に沿って造られています。 |
Dạy con bạn dùng mũ an toàn khi đi xe đạp, cưỡi ngựa, đi skate, hay đi xe trượt tuyết. 自転車に乗ったり,ローラースケートをしたり,リュージュに乗ったりする時には,ヘルメットをかぶるよう子どもに教えてください。 |
Những tiên phong không có đủ tiền mua xe hơi thì đi xe đạp đến các khu vực hẻo lánh. 車を持っていない開拓者たちは,自転車で奥地を目指しました。 |
NHƯ tập đi xe đạp, việc cai thuốc lá ít khi thực hiện được ngay lần đầu tiên bạn thử. 自転車に乗る練習をする時と同じように,禁煙も一度でうまくいくことはまれです。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđi xe đạpの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。