ベトナム語
ベトナム語のdi sảnはどういう意味ですか?
ベトナム語のdi sảnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのdi sảnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のdi sảnという単語は,遺物, 遺産, 遺産を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語di sảnの意味
遺物noun Anh đã gọi tập đoàn Hale là một " di sản ". 遺物 の " ヘイル ・ グループ " と 君 が 呼 ん で る... |
遺産noun ([遺産]) Và một ngày nào đó, nó cũng sẽ có di sản riêng của mình. そして いつ の 日 か 彼 自身 の 遺産 が あ る だ ろ う |
遺産noun Và một ngày nào đó, nó cũng sẽ có di sản riêng của mình. そして いつ の 日 か 彼 自身 の 遺産 が あ る だ ろ う |
その他の例を見る
Mau qua đi năm tháng trước đây, nhưng di sản và bài học của mình sinh sống. マウは5か月前に 亡くなりましたが 彼の残したものや教えは生き続けます |
Người Hasmonaean và di sản của họ ハスモン家とその遺物 |
Giải được thành lập do di sản hiến tặng của James Craig Watson. ジェームズ・クレイグ・ワトソンの寄付から設けられた。 |
Những sự thật này cũng là một phần di sản của chúng ta. これらの真理も,わたしたちの相続財産の一部です。 |
Bạn có triển vọng nhận được một di sản thật sự không? 現実の相続財産を受け継ぐ見込みがありますか |
Dòng dõi Áp-ra-ham nhận được lời hứa về một di sản quí báu アブラハムの子孫は,貴重な相続財産に関する約束を与えられた |
Một di sản lâu đời 永続する遺産 |
Cô có thể nói rằng tôi ở đây để tôn vinh di sản của ông ấy. その 彼 の 遺 し た 物 を 拝み に 来 た の さ |
Di Sản của Chúng Ta, 1–66 『わたしたちの受け継ぎ』1-59 |
Một số người đã khinh thường di sản 相続財産を軽んじた人たち |
Và một ngày nào đó, nó cũng sẽ có di sản riêng của mình. そして いつ の 日 か 彼 自身 の 遺産 が あ る だ ろ う |
Một di sản quí báu dành cho đám đông 大群衆が受け継ぐ貴重なもの |
Một di sản quý báu 貴重な相続財産 |
Chỗ vàng này là di sản của đồng bào tôi. この 金 は 仲間 の 金 で |
Bạn biết không, tôi đã từng không tin vào di sản. 実は遺産なんて信じない質です だって 何かを |
Các anh em muốn để lại cho con cháu mình di sản gì? 自分の子孫にあなたは何を残したいですか。 |
Di sản của ông vẫn đang sống cùng chúng ta. 彼が遺したものは 今も 私たちのまわりにあります |
Nó có thể là một trong những di sản xưa nhất của con người. 最も古くから伝わる人類の遺産の一つです |
Harren Hắc Ám nghĩ rằng tòa lâu đài này sẽ là di sản của hắn. " 黒 の ハーレン " は この 城 を 自分 の レガシー で あ る と 考え た |
Các em đến thế gian này với một di sản kỳ diệu. 皆さんは,驚くべき資質を受け継いでこの世に来ました。 |
có một lần di sản quý giá của chúng tôi gần như bị tàn phá hoàn toàn. とは言うものの 私たちの大切な文化遺産は かつて姿を消さんとしていました |
□ Di sản quý báu nhất mà cha mẹ có thể truyền cho con cái là gì? □ 親が子供に与えることのできる相続財産の中で,最も貴重なものは何ですか。 |
Di sản của ta sẽ được quyết định trong những tháng kế tiếp. 私 の レガシー は 数 ヶ月 の うち に 決ま る |
Nó được phân loại như là một di sản thế giới vào năm 1979. 1979年に世界遺産として登録された。 |
Thật là một di sản kỳ diệu để truyền lại cho đời sau! 子孫に伝えることのできる,なんと壮大な相続財産なのでしょう。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のdi sảnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。