ベトナム語
ベトナム語のđĩはどういう意味ですか?
ベトナム語のđĩという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđĩの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđĩという単語は,売春婦, baishunfu, 娼婦を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語đĩの意味
売春婦noun |
baishunfunoun |
娼婦noun Uốn éo trước tôi, như đĩ vậy. 娼婦 みたい に 足 を 開 い て みせ た の だ |
その他の例を見る
Nhìn cái gì, đồ đĩ điếm? 何 を ジロジロ 見 て る ん だ ? |
Mày đang gọi ai là thằng khốn, thằng đĩ đực? 誰 に 向か って 言 っ て る ん だ ホモ 野郎 ? |
Mày không thể nào biết được điều gì sẽ đến với mày đâu, con đĩ à あなた は どう な る か 全く 分か っ て な い |
Các chị hành động như một con đĩ! あんた たち は 意地 悪 だ ひっぱた い て や る から な ! |
Ngài nói: “Quả thật, ta nói cùng các ngươi, những kẻ thâu thuế và phường đĩ-điếm sẽ được vào nước Đức Chúa Trời trước các ngươi. ヨハネが義の道をもってあなたがたのところに来たのに,あなたがたは彼を信じなかったからです。 |
Những đàn-ông đi riêng với đồ điếm-đĩ, và dâng của-lễ với đàn-bà dâm-đãng”.—Ô-sê 4:12-14. ......男たちが娼婦と共に自分たちだけの所に行き,神殿遊女たちと共になって犠牲をささげる」。 ―ホセア 4:12‐14。 |
(Ga-la-ti 4:25, 26; Khải-huyền 21:2) Tuy nhiên, vì dân cư Giê-ru-sa-lem thường bất trung với Đức Giê-hô-va nên thành này được mô tả là một điếm đĩ và một đàn bà bội chồng. ガラテア 4:25,26。 啓示 21:2)しかし,エルサレムの住民は往々にしてエホバに不忠実であったため,その都は売春婦や姦婦として描かれました。( |
Đừng bao giờ tin con đĩ đó. 俺 は 端 から 信用 し て な い |
3 Đức Giê-hô-va gọi thế hệ gian ác Giu-đa đến và phán: “Nhưng các ngươi, là con trai của bà-bóng, dòng-dõi của kẻ gian-dâm và người đĩ-thõa kia, hãy lại gần đây!” 3 エホバは次のように述べて,ユダのこの邪悪な世代を呼び寄せておられます。「 あなた方は,ここに近寄れ。 女予言術者の子ら,姦淫をする者や売春を行なう女の胤よ」。( |
Nhưng nay con của cha kia, là đứa đã ăn hết gia-tài cha với phường điếm-đĩ rồi trở về, thì cha vì nó làm thịt bò con mập” (Lu-ca 15:28-30). それが,娼婦たちと一緒になってあなたの資産を食いつぶした,このあなたの息子が到着するや,あなたは肥えさせた若い雄牛を彼のためにほふったのです』」― ルカ 15:28‐30。 |
(Ê-sai 57:3) Dân Giu-đa đã bị ô danh, hệt như con trai của bà bóng, dòng dõi của kẻ gian dâm và đĩ điếm. イザヤ 57:3)彼らは,予言術者の子ら,姦淫する者や売春婦の子孫などという,恥ずべき呼び名に値することをしてきました。 |
Vì Giăng đã theo đường công-bình đến cùng các ngươi, nhưng các ngươi không tin, còn những kẻ thâu thuế và phường đĩ-điếm đã tin người; và các ngươi, khi đã thấy điều ấy, sau cũng không ăn-năn đặng tin người” (Ma-thi-ơ 21:31, 32). ところが,収税人や娼婦たちは彼を信じたのであり,あなたがたは,それを見ながら,あとから後悔して彼を信ずるようにはなりませんでした」― マタイ 21:31,32。 |
Thứ hai, cô ả quá là đĩ đượi. および B の 、 彼女 は 完全 な 雌 犬 で す 。 |
Kinh Thánh gọi những người đàn bà này là điếm đĩ, tức gái mại dâm. 聖書はそういう女の人たちを娼婦あるいは売春婦と呼んでいます。 |
Giô-ên 3:3 nói là những kẻ thù của dân tộc ông “đã đổi con trai mà lấy đĩ, và bán con gái đặng lấy rượu để uống”. ヨエル 3章3節には,『遊女のために男の子を与え,ぶどう酒のために女の子を売った』,神の民の敵たちのことが述べられています。 |
Vậy tất cả những người làm việc ở đây đều là đĩ điếm à? ここ で 働 い て る 女 は 全員 不貞 な 女 な の ? |
Tiến lên, mà Thủy quân lục chiến gọi là " Săn đĩ. " " ハーツ " って 海兵 隊 用語 だ と " マンコ 狩り " だ よ ね |
Uốn éo trước tôi, như đĩ vậy. 娼婦 みたい に 足 を 開 い て みせ た の だ |
Chết cụ mày đi, con đĩ! 思い知 れ 淫売 め ! |
Mày đây rồi... đĩ. さぁ 出来 た ・ ・ ・ 娼婦め |
Em có biết Chúa Giê-su đã nói gì với một số người Pha-ri-si không?— Ngài bảo họ: “Phường đĩ-điếm sẽ được vào nước Đức Chúa Trời trước các ngươi”. イエスは,別の時,パリサイ人たちに何と言ったと思いますか。 ― 『娼婦たちはあなた方より先に神の王国に入りつつあります』と言いました。( |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđĩの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。