ベトナム語のđểはどういう意味ですか?

ベトナム語のđểという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđểの使用方法について説明しています。

ベトナム語đểという単語は,置く, へ, させるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語đểの意味

置く

verb

Xin đừng để đò vật có giá trị ở đây.
大切なものはここに置かないで下さい。

noun

させる

verb

その他の例を見る

2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
2 それ は、わたし の 1 家 いえ を 建 た てる ため、シオン の 基 もとい を 据 す える ため、 神 しん 権 けん の ため、また わたし の 教 きょう 会 かい の 大 だい 管 かん 長 ちょう 会 かい の 負 ふ 債 さい の ため で ある。
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
これから 魚を取り戻すだけでなく さらに多くの水揚げを得て 今よりも多くの人の食料にできる― 可能性が残されています
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
実験を行い そのようなツールの利用を 可能にするには資金が必要です
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
Lee Cronin (リー): 多くの人の考えでは 生命は 数百万年がかりで誕生しています
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
Google でお支払いを処理するため、銀行の振込用紙に固有の照会番号を記入していただく必要があります。
Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép.
識別情報は、不正なアクセスなど不審なアカウント活動がないかどうかソフトウェアを確認するために使用されます。
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
13 剣を用いる理由としては,神のみ子ご自身を守ること以上に強力な理由はなかったに違いありません。
Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu!
必要な情報のリンクをクリックしてください。
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
瞑想について,ある著述家は「物事をはっきり理解するには,無念無想の状態にならなければならない」と述べました。
Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy.
女性 が メッセージ を 残 し て る
Anh để bọn trẻ ở đâu đó hả?
どこ か に 監禁 し て る の か ?
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
しかし,言葉を話すためにそのすべてを協働させると,熟練したタイピストや演奏会のピアニストの指のような動きが生じる。
Và quan hệ nhân quả đòi hỏi phải có thời gian nào đó để bàn bạc.
因果関係については 議論が必要です
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
100年後の今もなお引き続き,家庭の夕べは,永遠に続く家族を築く助けとなっています。
Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi.
変わるという決意は皆さんがすることであり,皆さんにしかできないことなのです。
Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print.
まず、Google クラウド プリントを使用できるようにプリンタを設定します。
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
種々の神権的な活動のための十分な時間を確保するには,時間を浪費するものを見分けて,それをできる限り少なくしなければなりません。
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
その他アイコン [More menu icon] をタップすると、モバイル ウェブサイトで [設定] にアクセスしたり、ヘルプを表示したり、フィードバックを送信したりできます。
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
特定の人に分かち合いを勧めるように霊感を感じることがあるかもしれません。 それはもしかしたら,その人の考え方を聞くことによって,他の人々が益を受けるからかもしれません。
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
21 神 かみ は、 神 かみ の 声 こえ に 聞 き き 従 したが う すべて の 人 ひと を 1 救 すく う ため に、この 世 よ に 来 こ られる。 見 み よ、 神 かみ は すべて の 人 ひと の 苦 く 痛 つう 、まことに 男 おとこ 、 女 おんな 、 子 こ 供 ども の 区 く 別 べつ なく、2 アダム の 家 か 族 ぞく に 属 ぞく する、 生 い ける もの すべて の 3 苦 く 痛 つう を 受 う けられる。
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
マタイ 4:1‐4)所有物がわずかしかなかったことは,自分の力を用いて物質的な利益を得たりはしなかったことの証拠です。(
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
信者となった大勢の人は遠方から来ており,エルサレムでの滞在期間を延ばすのに必要なだけの食糧がありませんでした。
Trong thế kỉ 20 các nhà vật lý va các nhà khoa học khác đã thấy lý thuyết nhóm là một cách lý tưởng để nghiên cứu symmetry.
20世紀の物理学者と科学者は、群論を対称性を研究する理想的な枠組みとみなした。
Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây.
1カロリーの食料を生産するのに 10カロリーの燃料を 使用しなければならないのが 現在の西欧諸国の状況です
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
まず,地を耕し,地球という住まいを管理して,やがて子孫で満たすようにと言いました。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語đểの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。