ベトナム語
ベトナム語のđáng tin cậyはどういう意味ですか?
ベトナム語のđáng tin cậyという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđáng tin cậyの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđáng tin cậyという単語は,信頼できる, 信頼に値する, 気心の知れた, 頼もしい, 信頼性が高い, 信頼に値する, 信頼性の高いを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語đáng tin cậyの意味
信頼できるadjective |
信頼に値するadjective |
気心の知れたadjective |
頼もしいadjective |
信頼性が高い
vì họ thấy chúng đáng tin cậy hơn các loại ống đắt tiền khác. その方が高価な真空管より信頼性が高かったからです |
信頼に値する
Ngày nay, còn có người đáng tin cậy không? 今日,信頼に値する人たちはいるでしょうか。 |
信頼性の高い
vì họ thấy chúng đáng tin cậy hơn các loại ống đắt tiền khác. その方が高価な真空管より信頼性が高かったからです |
その他の例を見る
Chứng tỏ mình đáng tin cậy 信用に値することを証明する |
Có cách nào để thu thập thông tin đáng tin cậy không? 信頼できる情報を得る方法があるでしょうか。 |
• Sẽ có những người đáng tin cậy kiểm soát việc tiếp rượu không? ● 責任の取れる人が振る舞われるアルコールの量を調整するようになっているか。 |
Có bằng chứng đáng tin cậy nào cho thấy Chúa Giê-su đã sống lại không? イエスが復活したという確かな証拠があるでしょうか。 |
Người đó có đáng tin cậy trong những vấn đề nhỏ nhặt không? その人は小さなことにおいても信頼が置けますか。 |
Dù vậy, bạn vẫn có thể tìm thấy những chỉ dẫn hữu ích và đáng tin cậy. でも,それらの聖句を読むと,確かで有益なガイドラインをつかめます。 |
Vì thế, điều cần thiết là “tri-thức” phải đến từ nguồn đáng tin cậy. それゆえ,信頼できる源からの「知識のことば」が欠かせません。 |
Tính đúng giờ chứng tỏ bạn đáng tin cậy. 時間を守ることは,その人の信頼性を示す。 |
Vậy thì Kinh-thánh có đáng tin cậy không? では,聖書は信頼できる書物でしょうか。 |
Cuối cùng, bạn sẽ có lợi lớn vì gây được danh tiếng là người đáng tin cậy”. 信頼できる人という評判を得るので,結局は有利な立場に立つことになる」。 |
Nguồn hướng dẫn đáng tin cậy 確かな導きとなるもの |
Đầu tiên, bạn phải tin chắc rằng các lời hứa trong Kinh-thánh là đáng tin cậy. まず最初に,聖書の約束が信頼に値するものであることを確かめます。「 |
Nguồn chắc chắn của các giá trị đáng tin cậy 確かな価値規準 ― その信頼できる源 |
4 Có thể tìm sự hướng dẫn đáng tin cậy ở đâu? 4 どこに導きを求めることができるか |
Chúng ta có lời đáng tin cậy của Đức Giê-hô-va! ペテロ第二 3:5‐7。 創世記 1:6‐8)それについてはエホバの信頼できる言葉があります。 |
Đây là những câu hỏi mà chúng ta cần phải có những câu trả lời đáng tin cậy. これらは確かな答えの必要な質問です。 |
Bạn có coi trọng lời cảnh báo đến từ nguồn đáng tin cậy không? あなたは,信頼できる源からの警告を真剣に受け止めますか |
Nguồn hướng dẫn đáng tin cậy mang lại lợi ích 信頼できるアドバイスから益を得てください |
Burrows đã ở trong xe. có nghĩa là người của tôi đáng tin cậy 情報を提供してくれた人物が信用できる。あいつの言う通りになったが |
• Sẽ có những người đáng tin cậy để bảo đảm trật tự cho đến cuối không? ● 責任の取れる人が最後まで披露宴にいて,秩序が保たれるよう見届けることになっているか。 |
Chúng ta có thể tìm được manh mối nào đáng tin cậy để biết không? それを知るための信頼できる手がかりはあるのでしょうか。 |
Khi khớp với sự đáng tin cậy thì phụ tải cơ bản thì không quan trọng lắm. 信頼性に合わせれば 基底負荷は無関係だ |
Ngay cả ở tòa án, cũng khó mà tìm được người đáng tin cậy hoặc trung thực. 法廷においてさえ,信頼できる,あるいは忠実な人はめったにいません。 |
BÀI TRANG BÌA: CÓ TÔN GIÁO NÀO ĐÁNG TIN CẬY? 宗教は信頼できますか |
Tất cả những phát hiện này đều đáng tin cậy, chính xác và rất thú vị. こうした発見は信頼性が高く 確実で 大変興味深いものです |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđáng tin cậyの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。