ベトナム語
ベトナム語のdân nhập cưはどういう意味ですか?
ベトナム語のdân nhập cưという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのdân nhập cưの使用方法について説明しています。
ベトナム語のdân nhập cưという単語は,移住者, 移民を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語dân nhập cưの意味
移住者noun |
移民noun Tôi viết về Maricela Guzman, con gái dân nhập cư Mexico, わたしはマリセラ・グズマンについて書きました。彼女はメキシコ移民の娘で |
その他の例を見る
Phần lớn dân nhập cư là người châu Mỹ. 移民の大多数はアメリカ人だった。 |
Nhiều hội thánh tiếng Ý sắp đặt làm chứng cho dân nhập cư như chị Manjola. イタリアの多くの会衆は,マニヨーラのような移民に証言する取り決めを設けてきました。 |
Chỉ riêng năm 2001, thành phố là nơi có 1546 dân nhập cư. また同年、市は1546人の移民を受け入れた。 |
Guantánamo có một số lượng dân nhập cư từ Jamaica. また、キューバへのジャマイカ人の移民もあった。 |
Và đạo luật cấm cần sa, đều là vì dân nhập cư Mexico ở phía Tây và Tây Nam. 大麻を禁止する最初の法律は 西部と南西部の メキシコ系移民に対する懸念が 全ての要因です |
Trong những năm gần đây, hàng ngàn dân nhập cư ào ạt đến Hy Lạp để kiếm việc làm. 近年,幾千幾万もの移民が職を求めてギリシャにやって来ています。 |
(Cười) Và tổ chức đó tổ chức một bữa trưa chào mừng tất cả mọi dân nhập cư đến Canada. (笑い) この団体はカナダに来た新しい移民者のため 盛大な歓迎ランチを準備していました |
Văn hóa ẩm thực New York bị ảnh hưởng bởi những dân nhập cư và số lượng lớn thực khách nên rất đa dạng. ニューヨークの食文化は、移民の影響を受けていることと、人の数も極めて多いことから、非常に多様である。 |
Các anh tốt nghiệp Trường Huấn Luyện Thánh Chức thường học thêm ngoại ngữ và phục vụ tại những nơi có nhiều dân nhập cư. 宣教訓練学校の卒業生たちはしばしば他の言語を学び,移民が大勢いる区域で奉仕します。 |
Thống đốc Johan Maurits, đã mời các nghệ sĩ và khoa học gia đến thuộc địa nhằm phát triển Brasil và tăng dân nhập cư. 総督のヨハン・マウリッツは植民地に芸術家や科学者を招聘して、新しい南米植民地への移民を促進した。 |
2010: Thống kê về dân số người Da Đỏ hôm nay, hơn một thế kỷ sau cuộc tàn sát tại Wounded Knee, cho thấy những gì còn sót lại từ chế độ thực dân, nhập cư cưỡng ép và vi phạm hiệp ước. 2010年 ウンデット・ニーの虐殺から 1世紀以上が過ぎた今 先住民の人口統計が 明らかにするのは 入植による負の遺産 強制移住 条約違反です |
(Thi-thiên 110:3) Chẳng hạn, một số gia đình Nhân Chứng người Nhật đã từ bỏ nhà cửa tiện nghi ở các thành phố lớn và dọn đến những nơi hẻo lánh để giúp dân nhập cư người Trung Quốc hiểu được Kinh Thánh. 詩編 110:3)例えば,エホバの証人である日本人の何組かの家族は,移住してきた中国人のグループが聖書を理解できるように助けるため,大都市の快適な住まいを捨て,地方に移動しました。 |
Lực lượng cách mạng Brasil đã lập nên Lục quân Brasil và Hải quân Brasil bằng cách buộc công dân và người nhập cư nước ngoài phải nhập ngũ. 新たに創設されたブラジル陸軍、ブラジル海軍には、外国からの移民を含むブラジル人が入隊を余儀なくされた。 |
Tuy nhiên, trong thời kỳ Mông Cổ, Hồng Kông đã có đợt bùng nổ dân số đầu tiên khi dân tị nạn Trung Hoa nhập cư vào đây. しかしモンゴル支配の時代に香港は中国から難民が流入して最初の人口爆発が起きた。 |
Cô là dân nhập cư bất hợp pháp. 不法 入国 だ ろ |
Ở đây có bao nhiêu dân nhập cư? メキシカン 野郎 は 何 人 い る か |
Cha mẹ anhlà dân nhập cư từ Haiti. 両親はハイチからの移民。 |
Tháng 11 năm 2004, quận và thành phố Beaverton đồng ý một kế hoạch mà thành phố sẽ sát nhập cả những khu dân cư chưa được tổ chức cũng như những khu vực đất có giá trị cao. 2004年11月、ワシントン郡とビーバートン市は、非法人居住地域や重要な地域を併合させる計画に同意した。 |
Một thí dụ điển hình là sự cạnh tranh giữa các dân nhập cư gốc Albania và Bun-ga-ri. 典型的な例は,アルバニア系移民とブルガリア系移民の間の対立です。 |
Trong đầu thế kỷ 20, Mỹ và Canada đều nhận thêm một lượng lớn dân nhập cư từ Đông và Nam Âu. 20世紀初頭、米国とカナダは、南欧と東欧から膨大な量の移民を受け入れるようになった。 |
Năm 1806, Frederick gia nhập Liên bang Rhine và nhận thêm lãnh thổ với 160.000 cư dân. 同じ1806年、フリードリヒはライン同盟に参加し、さらに16万人が住む地域を獲得した。 |
Các chương trình này được tài trợ bởi Hiệp hội học tập của cộng đồng người lớn ở Edmonton (Edmonton Community Adult Learning Association - ECALA) và các chương trình này là miễn phí cho những người nhập cư và công dân Canada. アルバータインターサイエンス協会のこれらのプログラムは、大人向けに英語とコンピューターのクラスを提供し、現地の教会によって賄われており、それらは、カナダ市民と移民者に無料提供されている。 |
Nhiều người dân Whitopia cảm thấy bị "đẩy" ra xa bởi người nhập cư bất hợp pháp, việc lạm dụng phúc lợi xã hội, những nhóm người thiểu số, mật độ dân số dày đặc, những trường học đông đúc. 違法行為、社会福祉の乱用 マイノリティー、過密な人口や 学校の定員オーバーなどが ホワイトピアへと駆り立て |
Hơn 2.000.000 người Do Thái đã hạ cánh giữa cuối thế kỷ XIX và 1924, khi Đạo luật nhập cư năm 1924 đã hạn chế dân nhập cư. 19世紀後半から200万人超のユダヤ人が移民し、1924年に排日移民法などで移民規制が厳しくなるまで続いた。 |
Sau khi kết hôn, chị cùng chồng là anh Helmut bắt đầu rao giảng cho dân nhập cư gốc Ấn Độ, Châu Phi, Phi-líp-pin và Trung Quốc ở Vienna. そして結婚後,夫のヘルムートと共に,ウィーンのアフリカ人,中国人,フィリピン人,インド人などに宣べ伝える業を始めました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のdân nhập cưの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。