ベトナム語のcương cứngはどういう意味ですか?

ベトナム語のcương cứngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcương cứngの使用方法について説明しています。

ベトナム語cương cứngという単語は,勃起, エレクション, 勃起を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語cương cứngの意味

勃起

noun

nhưng điều đó không giải thích được sự cương cứng.
しかし 勃起の完全な 説明とはいきませんでした

エレクション

noun

勃起

verb noun

nhưng điều đó không giải thích được sự cương cứng.
しかし 勃起の完全な 説明とはいきませんでした

その他の例を見る

Vị thần này được khắc họa có dương vật cương cứng to quá khổ.
神本君が沈痛な面持ちで私を待っていた。
Ta làm cho trán ngươi cứng như kim-cương, cứng hơn đá lửa.
わたしはあなたの額を金剛石のようにし,火打ち石よりも固くした。 あなたは彼らを恐れてはならない。
Có bao giờ cương cứng thực sự không?
君はホンモノを見たことがあるだろうか。
Chúng trở nên cương cứng.
ジャジャーン! 勃起するというものでした
Từ trạng thái mềm đến cương cứng trong chưa tới một giây.
通常の状態から射精まで 1秒もかかりません
Nhưng nếu bạn lấy các nguyên tử carbon đó và liên kết chúng theo một cách khác, bạn có được kim cương, cứng và trong suốt.
しかし同じ炭素原子を 異なる方法で連結させると 透明で硬いダイヤモンドになります
Lúc bắt đầu dự án này, giải thích hay nhất về sự cương cứng mà tôi tìm thấy là bức tường bao quanh những mô thấm nước này, được đổ đầy máu áp suất tăng cao và nàyy!
しかし このプロジェクトを 始めた当時は ペニスの勃起について 最も筋の通った説明と言えば 海綿状組織とそれを覆う 周辺組織の中にある 血液が圧迫されることで ジャジャーン! 勃起するというものでした
Khi đó các đứa trẻ đến lớp giáo dục tuổi dậy thì và chúng học các cậu con trai có cương cứng và xuất tinh, và các cô gái có... thời kỳ và mang thai ngoài ý muốn.
子供たちは 思春期の性教育クラスで 男の子が勃起したり 射精することを学びます 一方で女の子は・・・ 生理と望まない妊娠についてです
Nếu không có thành tường quanh mô cương cứng, nếu chúng không gia cố theo hướng này, hình dạng sẽ thay đổi, dương vật khi cương vẫn có thể bị uốn cong, và sự cương cứng sẽ không hiệu quả.
勃起組織の 周りの壁がなければ このように硬くはなりません 膨張して変形はしますが 曲がってしまうので 機能を 果たさなくなってしまいます
Điều này có nghĩa là vật liệu có thể sẽ cứng hơn kim cương trên thang độ cứng Mohs lần đầu tiên được đề xuất năm 1989.
この物質がダイヤモンドより硬いという予測は、1989年に初めて提唱された 。
Lúc ấy, bỗng nhiên anh nhận ra cha mình là người cương quyết và cứng rắn trong việc bảo vệ gia đình.
例えば,普段は温厚な父親も,緊急事態が生じると一転して,敢然と家族を守ろうとするかもしれません。
Không có gì cứng bằng kim cương.
ダイヤモンドほど硬いものはない。
Beta nitrua cacbon hay Beta cacbon nitrua (β-C3N4) là một vật liệu được dự báo là cứng hơn kim cương.
六方晶窒化炭素(Beta carbon nitride、β-C3N4)は、ダイヤモンドより硬いことが予測される超硬度材料である。
Thường thường chỉ cần tỏ ra cương quyết và nói với đứa trẻ với giọng cứng rắn rằng nó phải làm và phải làm ngay lập tức.
しかし多くの場合,き然とした態度で,また自信を持って,今すぐそれをしなければいけませんと言うだけで事は足ります。
18 Có lý-do nào để nghi-ngờ rằng Đấng Tác-giả của Kinh-thánh sẽ không chịu tiếp-tục làm cho trán của nhóm người Ê-xê-chi-ên thời nay và của những bạn đồng-hành can-trường của họ được cứng như kim-cương ngõ hầu họ có thể đối-địch lại cùng những kẻ chống-đối ngoan-cố cho đến khi nào sự chống-đối đó sẽ bị dẹp tan hoàn-toàn không?
18 頭の固い反対者たちの反対が滅びによって押しとどめられるまで,彼らに立ち向かうよう,天におられるそのみ言葉の与え主が,これからも現代のエゼキエル級と彼らの勇敢な仲間たちの額を金剛石のように固くされるということに疑いをさしはさむ余地が少しでもあるでしょうか。
Như vậy nhóm người được xức dầu còn sót lại với tư-cách là đại-sứ của Nước Trời cùng với những người đã dâng mình, chịu báp-têm và từ mọi nước mà ra để đến hợp-tác với họ, tất cả đều phải làm cho mặt họ cứng lại như thể kim-cương để đương-đầu với sự chống-đối dữ-tợn của các tôn-giáo.
それで,王国の大使である油そそがれた残りの者と,あらゆる国民から来た献身してバプテスマを受けたその仲間たちは,宗教上の頑強な反対を考え,金剛石のように自らの顔を固くしなければなりませんでした。
(Ê-sai 13:6, Trần Đức Huân) Do đó, với những cung cứng cáp—dùng để bắn tên hầu “đập-giập” quân thù, tức con cái của các bà mẹ Ba-by-lôn—họ cương quyết chinh phục Ba-by-lôn.
イザヤ 13:6)そのため,戦士たちは強い弓 ― 敵兵たちを「打ち砕く」矢を射るために用いられる ― をもってバビロンを征服することを決意します。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語cương cứngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。