ベトナム語
ベトナム語のcuối cùngはどういう意味ですか?
ベトナム語のcuối cùngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcuối cùngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcuối cùngという単語は,最後, saigo, ついにを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cuối cùngの意味
最後noun Cuối cùng tôi cũng tìm được một ý tưởng tuyệt vời. 最後にはすごい名案が思いついた。 |
saigonoun |
ついにadverb (終に) Ngư dân Nhật Bản cuối cùng cũng có thể bắt đầu mùa đánh bắt cá hồi trên biển ngoài khơi tỉnh Hokkaido, phía Bắc Nhật Bản. 日本の漁師はついに北海道北部の沖合の海でサケ漁を始めることができます。 |
その他の例を見る
Và cuối cùng, Đèn Lá dành cho Herman Miller. 最後はハーマン・ミラーの葉っぱ型ランプです |
Cậu ta sẽ không thể vượt qua bài kiểm tra cuối cùng. 奴 は 最終 試験 を 通り そう も な かっ た |
Cuối cùng họ cất nhà trong thành Sô-đôm để ở. ロトたちはやがてソドムの町に住み着きました。 |
Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn. 最終的には友人たちが説得して,食事をさせることができました。 |
27 Ngày nay, chúng ta đang đứng trước sự cuối cùng của thế gian Sa-tan. 27 今日,サタンの世全体の終わりが迫っています。 |
Tôi tìm kiếm Đức Chúa Trời từ khi còn nhỏ, và cuối cùng tôi đã tìm được Ngài! わたしは子どものころから神を求めていましたが,ついにその神を見いだしたのです! |
Vậy thì chúng ta hãy nhìn vào quan điểm cuối cùng của Nê Hô: そこで,ニーホルが最後にどう言っているのか,見てみましょう。 |
Quyết định cuối cùng chỉ gồm 2 yếu đó đó. 詰まるところ 2つの数値に集約できます |
Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và cuối cùng là trước Đức Chúa Trời. 確かに,男性にはキリストに,ひいては神に言い開きをする責任があります。 |
11 Sự sống lại cuối cùng được ghi trong Kinh Thánh xảy ra tại thành Trô-ách. 11 聖書に記録されている最後の復活はトロアスで起きました。 |
John, điều cuối cùng chúng ta cần là công khai. ジョン 世間 に 知れ たら 我々 は 終わり だ |
Mất một thời gian, nhưng cuối cùng tôi đã học được nó. 時間はかかりましたが 最終的にはそう学んだんです |
- Đúng thế, mục tiêu cuối cùng là để cất cánh, nhưng với tốc độ ban đầu. ええ 最終的には 勢いを付けて 離陸できるようになりたいです |
Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại. 父の後ろで拘置所の扉が閉まり,それが父を見た最後の時となりました。 |
Và vào ngày cuối cùng chúng ta sẽ “nhận lấy điều ác” (An Ma 41:5). アルマ12:14)そして終わりの日に「報いとして災いを受ける」のです(アルマ41:5)。 |
Họ đã nói gì khi chặt cây cọ cuối cùng? 彼らが最後の椰子の木を切り倒すとき いったい何て言っただろう? |
Theo lời tường trình, năm 1330 ở Languedoc người Cathar cuối cùng bị thiêu ở cọc. カタリ派最後の人は1330年にラングドックで火あぶりの刑にされたと伝えられています。「 |
Đây là tấm hình cuối cùng của Gene và Tim trước khi quay về Mỹ. これはジーンとティムが帰国する前の最後の写真です |
Cuối cùng tôi nhận thức được là chơi trò chơi chiếm quá nhiều thì giờ và năng sức. やがて,あまりにも多くの時間や体力をゲームに奪われていることに気づきました。 |
Nhưng cuối cùng, câu chuyện là gì? でも結局 物語とは矛盾です |
Cuối cùng thì đến năm 1954, có người mới thức tỉnh và nhận ra rằng 1950 đã qua lâu rồi! 1954年になって ようやく目を覚まし 1950年がもう時代遅れなことに気づいたのです |
Cuối cùng tôi cảm thấy mình đến gần Đức Chúa Trời ようやく本当の意味で神を身近に感じられるようになりました |
Cuối cùng, sau năm tháng bị vây hãm, thành Giê-ru-sa-lem hoàn toàn sụp đổ. 5か月にわたる攻囲の末に,エルサレムはついに陥落します。 |
Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn. 傷ついた部位が瘢痕組織へと変化し,だんだんと強くなってゆく。 |
o Tầng Lầu Thứ Tư, Cánh Cửa Cuối Cùng o 4階の最後のドア |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcuối cùngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。