ベトナム語のcủはどういう意味ですか?

ベトナム語のcủという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcủの使用方法について説明しています。

ベトナム語củという単語は,塊茎を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語củの意味

塊茎

その他の例を見る

Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
約3,500年前,イスラエル人はシナイの荒野を旅した時,こう言いました。「 エジプトでただで食べていた魚を,きゅうりやすいかやにらや玉ねぎやにんにくを思い出すではないか」。(
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
ですから,皮をむく場合でも,十分に洗って有害な細菌を取り除きましょう。
Curcumin là hoạt chất chính trong củ nghệ, với ký hiệu C.I. 75300, hay Natural Yellow 3.
クルクミンは、ウコンの活性成分であり、別名でC.I. 75300、Natural Yellow 3などの名称がある。
(A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ.
アモス 7:1,2)アビヤは書き板の中でこれを「春の牧草」,あるいは他の翻訳によると「後の植え付け」と呼んでいます。 それは,この時期に取れる様々な野菜でご馳走が作られる時です。
Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng.
化粧品の材料をすり潰して混ぜるための石の鉢やパレット,ニンジン形の香油瓶,雪花石こう製の塗り油入れ,青銅を磨いて作った手鏡などが発見されてきました。
Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng.
オリーブ,ブルーチーズ,かぶ類,香辛料,ビターズなどがそうかもしれません。
Bác Hiệp Sĩ Củ Hành cùng về với cha chứ?
玉葱 騎士 は 一緒 に 帰 っ て き た ?
Chia nhóm theo bông cải xanh, theo loại rau củ bạn thích nhất, một điều gì đó mà bạn khao khát.
ブロッコリーとか自分の好きな野菜でチーム作るんだ ピンときたものを選んでね
Tôi thấy rằng não của con vật hình thành quá trình xử lí những âm thanh ban đầu là dưới dạng hình mẫu lý tưởng, trong giới hạn xử lí của nó để đặt tên âm thanh đó theo một cách quy củ và trình tự.
そしてその脳を調べると 曝された音を組織的で秩序だって 表現されるよう処理する為に 可能な限り理想的な形に変化します
Và cuộc bầu cử tổng thống Mỹ lần rồi đã là mẹ của tất cả những sự phá vỡ quy củ.
一番最近の米国大統領選挙は まさに破壊の産みの母でした
Bạn mua rau củ, thịt, phô mai, bia, và bất cứ thứ gì có thể.
でも私たちは地域の ただのボランティアです
3 Ngoài hoạt động rao giảng từ nhà này sang nhà kia một cách qui củ, hoạt động viếng thăm lại và học hỏi Kinh-thánh, chúng ta có thể làm chứng rao giảng không theo thể thức thường lệ cho các bạn đồng nghiệp hoặc những người tiếp xúc với chúng ta trong việc làm, các bạn học, những người thân trong gia đình và những người quen biết.
3 家から家の証言,再訪問,そして家庭聖書研究に加えて,わたしたちは非公式に職場の同僚や学友,仕事の関係で会う人,親族や知人に証言することができます。
Cô cải thiện, thêm trái cây, rau củ và ngũ cốc nguyên hạt.
彼女は果物や野菜、全粒穀物を 新たに加えてメニューを改善しました
Mặc cho những thất bại hiện tại ở Châu Âu được xem như một cuộc thử nghiệm thành công nhất của thế giới về sự thành công củ hòa bình xuyên quốc gia.
先の失敗の一方で ヨーロッパは 国境を越えた平和の実験場として 世界で最も成功しています
20 Dù thuộc hội thánh được tổ chức quy củ hoặc một nhóm nhỏ có triển vọng thành hội thánh, chúng ta hãy xây đắp cho tương lai.
20 経験を積んだ兄弟たちの多い大きな会衆に属しているとしても,会衆になることを目指す少人数の群れに属しているとしても,将来のための土台を築きましょう。
Trong vài quốc gia, người ta cũng có thể ăn thực phẩm giàu chất đạm từ rau củ quả.
地域によっては,植物性たんぱく質を多く含んだ食品も利用できます。
Ở Đông Âu, súp củ dền ví dụ như món borscht là một món ăn rất phổ biến.
東ヨーロッパでは、コールドボルシチのようなビートのスープはポピュラーな食事である。
Ở Anh, chúng tôi có thông điệp khuyến cáo mọi người về việc dùng 5 loại trái cây và rau củ mỗi ngày và lượng bài tập thể dục mà chúng tôi cần -- không phải là thế mạnh của tôi.
イギリスでは公衆衛生に関する強力なキャンペーンがあります 1日に野菜と果物5種類を というものです 必要な運動量も示されていますが - 私はあまり出来ていません
Tùy thuộc vào màu da, sẽ chỉ mất vài phút phơi nắng để biến một người thành da màu đỏ củ cải, trong khi người khác cần hàng giờ mới có những thay đổi nhỏ nhất.
肌の色によっては ほんの数分間 さらされただけで 肌が赤くなってしまう人から 何時間もかかってやっと反応らしきものが 見られる人までいます
Và chúng ta có những anh chàng thích uống Bud Light (một loại bia nhẹ) hay còn gọi là những củ khoai tây vui vẻ nghiện ghế sô fa.
そして幸せな怠け者の バドライト (ビール) 男
Tác dụng cái củ ấu!
みんな 地獄 へ 落ちろ!
NHÓM THỨ BA: trái cây và rau củ
第3の食品群: 果物と野菜
Và sản xuất thịt bò dùng lượng nước hơn 100 lần mà rau củ cần.
牛肉の生産は 野菜の生産の 100倍の水を必要とします
Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8).
羊飼いの装備には,普通,次のようなものが含まれていました。 パン,オリーブ,干した果物,チーズなどの食糧を入れた,布または革のかばん; 球根状の先端に鋭い石をはめ込んだ,普通1メートルほどの長さの,恐るべき武器ともなる棒; 短刀; 羊飼いが歩いたり登ったりする時に使う杖; 水筒; 深い井戸から水を汲むための折りたたみ式の革製の手桶; はぐれそうになった羊ややぎの近くに石を投げて驚かせ,群れに戻って来させるため,あるいは獲物を求めてうろついている野獣を追い払うために用いる,石投げ; 自分で楽しむため,また群れを落ち着かせるために吹く葦笛などです。
Và điều đáng lo ngại ở đây là hệ thống hoạt động của các doanh nghiệp -- bạn thử nghĩ đến các nghi thức và các giả định của các doanh nghiệp, chúng ta khích lệ con người như thế nào, chúng ta sử dụng nguồn nhân công như thế nào -- những thứ đó được xây dựng hoàn toàn xung quanh các động cơ ngoại, xung quanh củ cà rốt và cây gậy.
ビジネス運営のシステム つまりビジネスの背後にある 前提や手順においては どう人を動機付け どう人を割り当てるかという問題は もっぱら外的動機付け アメとムチにたよっています

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語củの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。