ベトナム語のcon giánはどういう意味ですか?

ベトナム語のcon giánという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcon giánの使用方法について説明しています。

ベトナム語con giánという単語は,ゴキブリ, アマメ, ゴキブリを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語con giánの意味

ゴキブリ

noun

Nhưng nếu bạn có phá hủy cả ngôi nhà, vẫn còn sót lại những con gián.
家 ごと 害虫 駆除 を し て も ゴキブリ は 残 る

アマメ

noun

ゴキブリ

noun

Nhưng nếu bạn có phá hủy cả ngôi nhà, vẫn còn sót lại những con gián.
家 ごと 害虫 駆除 を し て も ゴキブリ は 残 る

その他の例を見る

Nhưng nếu bạn có phá hủy cả ngôi nhà, vẫn còn sót lại những con gián.
家 ごと 害虫 駆除 を し て も ゴキブリ は 残 る
Nó không giết chết hay làm con gián bất tỉnh.
ゴキブリを殺したり 眠らせるわけではありません
Đó là điều khiến bạn đánh em trai bạn, giẫm lên 1 con gián, cào cấu mẹ bạn.
弟のお尻をピシャリと打ったり ゴキブリを踏み潰したり、お母さんを引っかいたり
Qua thống kê, một trong số các bạn là một con gián
統計的には その内の1人は甲虫類です
Giờ tôi muốn nói rằng, một khi bị đốt, con gián sẽ không còn là nó nữa.
私はこう思うんです ゴキブリは刺されたら もう ゴキブリではなくなるんだと
Giờ đây, ta giống như những con gián đó.
今 は 人間 が ゴキブリ の 立場 だ
Trong hang, con ong đẻ một quả trứng trắng, dài khoảng 2 mm, trên bụng của con gián.
巣穴に着くと、ハチはゴキブリの腹部に長径 2mm ほどの卵を産み付ける。
Ta có một mô hình rất tuyệt vời về cách mọi thứ từ con gián đến con voi di chuyển.
ゴキブリからゾウに至るまで あらゆるものの動き方の とてもいいモデルになるのです
Hay nó là âm thanh khuếch đại của một vụ bắn ra các khớp thần kinh trong não bộ của một con gián?
それとも大げさに表現した ゴキブリの脳の中の シナプスが興奮している音?
Có những con gián tấn công động vật ăn thịt côn trùng khác và vẫn còn nhìn khá dễ thương với chúng ta.
他の虫を攻撃して 捕食する種類もいますが まだまだ かわいらしく見えます
Chúng tôi cũng có thể làm phiên bản in 3D có thể vượt chướng ngại vật, rất giống với con gián mà bạn thấy lúc nãy.
障害物を越えることのできる 3Dプリンターで作ったものもあります 先ほどのゴキブリに よく似ていますね
Có những con gián cuộn các quả bóng nhỏ của phân động vật khoảng cách rất xa trên sàn sa mạc để nuôi con mới nở của chúng.
幼虫のために動物のフンを転がして 砂漠を越える種類までいます
Con gián có thể đi bay hoặc chạy tùy thích, nhưng nó lại không muốn thế vì nọc độc đã ngăn chặn động lực di chuyển của con gián.
ゴキブリは歩くなり 飛ぶなり 走るなりして 逃げようとすれば 逃げられるのですが そうしません なぜなら 毒が動きたい気持ちを 失わせてしまうからです たった それだけです
Nó đề cập đến loài báo hoa mai, loài gấu tai vàng, ếch, rắn và sau đó là bọ cánh cứng mà hóa ra chính là những con gián.
ヒョウやアカハナグマ ヤドクガエル アカオボア そして “鞘翅目” の事が載っていて “鞘翅目” とは甲虫類の事で
Đoạn đầu tiên, nhân vật chính thức dậy biến thành một con gián khổng lồ, nhưng ta biết, dù là gián, có điều gì đó không ổn với người này.
最初の段落で 主人公が目を覚ますと 巨大なゴキブリになっていますが それを抜きにしても この男に 何かが起きていることがわかります
Con bọ cơ bản đã xóa bỏ khả năng thoát thân trong hệ thống điều hành của con gián điều khiển nạn nhân tới hang ổ bằng râu giống như dắt chó đi dạo vậy.
蜂はゴキブリの頭から 「危険なら逃げろ」という チェックボックスをはずしてしまい まるで犬でも散歩させるかのように 獲物の触角を引っ張って 巣に連れ戻るのです
Đây là loài Ampulex Compressa, một loài bọ gián màu ngọc lục bảo, một sự thật toàn cầu đã công nhận rằng loài côn trùng này nếu muốn thụ tinh cho trứng thì cần một con gián.
アンパレックス・コンプレッサです 俗名 エメラルドゴキブリバチ 良く知られたことですが エメラルドゴキブリバチは 体内に受精卵を持つと ゴキブリを探すようになります
Trong khi một con gián có biểu hiện khả năng sinh tồn giảm đáng kể (chẳng hạn như bơi lội, hoặc tránh đau) trong khoảng 72 giờ, khả năng vận động như bay hoặc lật ngược là không bị cản trở.
刺されたゴキブリは約72時間の間、生存本能(遊泳能や侵害反射)が著しく低下すること、一方で飛翔能力や反転能力は損なわれていないことが研究により明らかとなっている。
Phim này từ Đại học UC Berkeley cho thấy con gián chạy trong địa hình cực kì gồ ghề mà không bị lật nhào, nó làm được điều này nhờ chân là sự kết hợp của vật liệu cứng, vật liệu truyền thống dùng làm rô bốt , và vật liệu mềm.
ゴキブリが とても凹凸の多い表面を 転ばずに歩いています これはゴキブリの脚が 従来ロボットに使われていたような固い物質と やわらかい物質の 組み合わせでできているからです
SL: mẹ sẽ không nuôi những con vật như gián hay rắn.
サラ:ゴキブリや蛇は いなくてもいいわ
Đây là câu chuyện cuối cùng: Một người bạn Ấn Độ bảo tôi là: Bạn không thực sự thử nghiêm một thiết bị công nghệ điện tử được phân phối ở châu Á cho đến khi bạn huấn luyện được một con gián chui vào trong và tè lên mỗi một chi tiết có bên trong nó.
最後の話です インドに住む友人に言われました アジアで電子機器を 普及させようとするならば ゴキブリが機械の中に入り込んで 全ての部品におしっこをかけるという 製品テストを クリアしなければならない
Tuy nhiên, ông cũng gián tiếp dạy dỗ con trẻ qua việc giám sát và sửa phạt.
とはいえ,監督と躾という形での教育は行ないました。
Những con vật đáng yêu này là loài gián châu Á.
こちらの愛らしい生物は オキナワチャバネゴキブリです
Có 1 vài sự chuyển giao do các tên gián điệp nổi loạn phóng vào con tàu này.
反乱 軍 の スパイ が この 船 に 何 度 か 送信 し た はず だ
Một số người có con cái bỏ theo thế gian đôi khi cũng tại có một sự gián đoạn trong việc liên lạc khi con cái ở tuổi vị thành niên.
箴言 22:6)子供を世に奪われてしまう親もいますが,ある場合,それは思春期に生じたコミュニケーション・ギャップと関係があります。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語con giánの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。