ベトナム語のcon côngはどういう意味ですか?

ベトナム語のcon côngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcon côngの使用方法について説明しています。

ベトナム語con côngという単語は,ピーコック, 孔雀, クジャク, クジャクの雄, くじゃくを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語con côngの意味

ピーコック

(peacock)

孔雀

(peacock)

クジャク

(peacock)

クジャクの雄

(peacock)

くじゃく

(peacock)

その他の例を見る

Không, đuôi công là kết quả từ việc chọn bạn tình của con công mái.
クジャクの羽は 雌による選択の 結果なのです
Con công trong lịch sử
歴史の中のクジャク
Trung bình, toàn bộ lông dài của một con công trưởng thành có hơn 200 cọng lông.
成長したクジャクの上尾筒の羽は生えそろうと,平均して200本を超えます。
Thật thú vị khi tưởng tượng những con công bệ vệ dạo quanh vườn thượng uyển.
ソロモンの宮殿の庭園をクジャクが気取って歩く姿を思い浮かべるのは,楽しいものです。(
Chúa Giê-su nói rằng Cha sẽ tỏ cho Concông-việc lớn-lao hơn những việc nầy nữa”.
イエスは,み父が「これらよりさらに偉大な業」をみ子に示す,と語りました。
Mẹ nó nhìn vào màn hình và mỉm cười trả lời: “Con yêu ơi, đó là một con công mà.”
母親はスクリーンを見ると,ニッコリと笑って答えました。「 アリサちゃん,あれはクジャクなのよ。」
Con dê tấn công con chiên và hạ được nó, bẻ gãy hai sừng nó.
やぎは雄羊に襲いかかって打ち倒し,2本の角を折ります。
Concông chúa Shireen của nhà Baratheon.
私 は バラシオン 家 の シャイリーン 王女 よ
Sau đó, chàng lại bị cha conCông hãm hại đem bỏ vào hang núi Thương Tòng.
然るに、其の主父を沙丘に降(くだ)して之を臣とす。
Hỡi các bậc cha mẹ, hãy giúp con thành công
親の皆さん,成功につながる最良の機会をお子さんに与えてください
Không, vì ông đã được hứa trước rằng: “Không ai làm hại con được”.—Công 18:10, Bản Dịch Mới.
いいえ,パウロは,『だれもあなたに危害を加えたりはしない』と約束されていました。 ―使徒 18:10。
Con đi công tác về đó à?
出張 から 帰 っ た の か い ?
Thần Zeus tạo ra con người công bằng, thông thái, khỏe mạnh và cuồng nhiệt...
ゼウス は 公正 かつ 賢明 で 強 く 熱情 的 に な れ と 人間 を 作 っ た ん で す
Người mẹ đơn thân nuôi dạy con thành công
ひとり親としてやってゆく
Concông chúa Sireen của gia tộc Baratheon.
お前 は バラシオン 家 の シャイリーン 王女 だ
Sau khi Nô-ê đóng xong chiếc tàu, Đức Giê-hô-va phán với ông: “Con và cả gia đình con hãy vào tàu vì Ta thấy con công chính trước mặt Ta giữa thế hệ này.
ノアが箱船の建造を終えた後,エホバはノアにこうお告げになりました。「 あなたとあなたの家の者たちはみな箱船に入りなさい。 あなたがこの世代にあってわたしの前に義なる者であることを,わたしは見たからである。
Giê-su nói với dân Do-thái: “Cha yêu Con và tỏ cho mọi điều Cha làm; Cha sẽ tỏ cho Con công-việc lớn-lao hơn những việc nầy nữa, để các ngươi lấy làm lạ-lùng”.
また,これらよりさらに偉大な業を子に示して,あなた方が驚嘆するようにされるでしょう」と言われます。 そして,み父がイエスに異例の力をゆだねられたことを指摘し,こう述べます。「
Chúa Giê-su đề cập đến ba yếu tố, như được ghi nơi Giăng 5:20: “Cha [1] yêu Con và [2] tỏ cho mọi điều Cha làm; Cha sẽ tỏ cho Con [3] công-việc lớn-lao hơn những việc nầy nữa”.
ヨハネ 5章20節にあるように,イエスは三つの点を挙げました。「 父は子に[1]愛情を持っておられ,ご自身のなさる事をみな[2]子に示され(ま)す。
Con gái ngươi và thằng nhóc hàng thịt tấn công con trai ta.
貴方 の の 娘 と 、 肉屋 の 子供 が 息子 を 襲 っ た
Quần chúng công nông, các lực lượng vũ trang con em công nông sẽ hỏi chúng ta ngay: vậy các anh là Đảng của ai?"
羽黒川や武隈が黒姫山の指導係を行い、その2人には「こういうときには、どうすればいいですか?
8 Gần cuối đoạn đường 40 năm trong đồng vắng, nhiều người Y-sơ-ra-ên không theo con đường công bình nữa.
8 荒野をさまよう40年に及ぶ旅の終わりごろ,多くのイスラエル人が義の道筋から離れました。
Đức Giê-hô-va vui thích nghe lời cầu nguyện của những ai bước theo con đường công bình của Ngài.
エホバはご自分の義の道筋を歩む人たちの祈りを歓びとされるのです。(
Ông giống như một con sói đang nhe răng ra trước khi tấn công con mồi cách tàn nhẫn.
顔つきが変わり,情け容赦なく餌食に襲いかかろうとして牙をむくオオカミのように見えました。
Sự bình an con sẽ như dòng sông, sự công chính con sẽ như sóng biển.
そうすれば,あなたの平安は川のように,あなたの義は海の波のようになるであろうに。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語con côngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。