ベトナム語
ベトナム語のcó xu hướngはどういう意味ですか?
ベトナム語のcó xu hướngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcó xu hướngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcó xu hướngという単語は,偏向的な, 傾向的な, 偏向したを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語có xu hướngの意味
偏向的な(tendentious) |
傾向的な(tendentious) |
偏向した(tendentious) |
その他の例を見る
4 Qua thời gian, ngôn ngữ có xu hướng thay đổi. 4 言語は時と共に変化します。 |
Thật không may chúng có xu hướng được triển khai có chọn lọc. 残念なのは 選択的に発揮される傾向があることです |
Nếu bạn xoay thứ gì đó, nó có xu hướng văng ra. 何かを回すと飛び散ろうとするわけです |
Giờ ta có xu hướng ngược lại. ところが今は逆で |
Tuy nhiên, khi chúng ta rẽ não có xu hướng điều chỉnh một góc rẽ 90 độ. 角を曲がると 直角に曲がったと思い込みます |
Vì thế tôi có xu hướng làm những điều này. ヒトにはこういう傾向があります |
Qua thời gian, ngôn ngữ có xu hướng thay đổi. 言語は時と共に変化します。 |
Một thứ chúng ta biết đó là chúng có xu hướng rất khó để thay đổi. 愚かな策略を克服するのは大変なのです |
Và vì thế chúng ta thường có xu hướng tôn thờ chính mình. だから私達自身を崇拝しがちです |
Khi con người nghĩ về đô thị, họ có xu hướng nghĩ về những điều nhất định. 都市というものを考えるとき すぐ想起される物があります |
Tình hình có xu hướng trở nên ngày càng tồi tệ hơn khi tới năm 2030. 2030年にはこの現象はよりひどくなります |
Các chàng trai trẻ thì có xu hướng đo sự thoả mãn bằng khoái cảm của chính họ. 若い男性は自身のオーガズムで 性的な満足度を測る傾向があります |
Dân Do Thái có xu hướng gán các hành động của Đức Giê-hô-va cho thần tượng ユダヤ人は,エホバのなさった事柄を,偶像の神々が行なったものとみなす傾向があった |
Vì vậy, những giọt có xu hướng tồn tại lâu hơn được thể hiện ra nhiều hơn. そのため これらが長く生き残り より多く発現する傾向にありました |
Và có xu hướng tương tự cho 2 loại ung thư: đại trực tràng và buồng trứng. 大腸・直腸がんや卵巣がんにおいても 似たような傾向が見られます |
Tuy nhiên, nhìn chung cỡ nòng của pháo có xu hướng ngày càng tăng. しかしながら全体として砲の口径は増加する傾向にあった。 |
Phần lớn người biết tiếng này đang có xu hướng chuyển sang dùng tiếng Tây Ban Nha. 貯金の殆どはスペイン旅行に使っている。 |
Người ta có xu hướng bắt chước tư thế của nhau. 人は お互いのしぐさを真似する傾向があります |
RM: Tất cá những lá cờ đẹp nhất có xu hướng tuân theo các nguyên tắc này. (ローマン)最高の旗は ほぼ この原則に従っています |
Tôi có xu hướng giành chiến thắng trong số này, bởi vì tôi biết các mánh khóe. コツを知っているから 勝つ自信もあります |
LA: Tôi thì tôi hơi có xu hướng đối lập tức là luôn theo phe cánh tả. LA: 私の政治観はやや左寄りと言えます というよりも かなり極端な左寄りです |
Dầu và nước không trộn lẫn nhau và luôn có xu hướng tách rời nhau. カカシとオビトは水と油で、いつもぶつかり合う仲。 |
Quá trình đồng hóa có xu hướng "xây dựng" các cơ quan và các mô. 同化過程は、器官や組織を「組み立てる」方向に働く。 |
Điều này có xu hướng cho ta một cách nhìn méo mó về thế giới. 世の中の歪んだ見方が提供されていることを意味します。 |
Vì thế tôi có xu hướng tránh làm những việc như vậy. それを避ける傾向があります |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcó xu hướngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。