ベトナム語
ベトナム語のchứng cứはどういう意味ですか?
ベトナム語のchứng cứという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchứng cứの使用方法について説明しています。
ベトナム語のchứng cứという単語は,証拠, プルーフ, 明かし, 証憑, 左証を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語chứng cứの意味
証拠(evidence) |
プルーフ(evidence) |
明かし(evidence) |
証憑(evidence) |
左証(evidence) |
その他の例を見る
Đủ chứng cứ tang vật, chúng tôi sẽ bắt. 我々 が 事件 を 解決 する だ ろ う |
Dựa trên chứng cứ ấy, Armstrong được tha bổng. この証拠に基づき、アームストロングは無罪となった。 |
Tiến hành điều tra, thu thập chứng cứ và cho ra bằng chứng. 調査 し 証拠 を 集め 提出 し な く て は |
Trở thành nhà hoạt động xã hội dựa trên bằng chứng - nhà hoạt động "bằng chứng cứ". 証拠に基づくアクティビスト 「ファクティビスト」になるんだ |
Cô sẽ cần thêm chứng cứ hơn là lời khai của một con nghiện đã chết. あなた は 死 ん だ ヤク 中 の 証言 より も 多く の 証拠 が 必要 に な る |
Chứng cứ không hẳn là luôn đúng. 証拠 は 全て を 証明 し て は い ま せ ん |
Vì đã có một số chứng cứ trái ngược. 矛盾する証拠がありますよ |
Tất cả dữ liệu, chứng cứ, từ FDA, từ Stanford, từ Vanderbilt, từ Harvard. 証拠はすべてデータです FDAのデータ スタンフォード大のデータ ヴァンダービルト大のデータ ハーバード大のデータ |
Chứng cứ lịch sử cho thấy Vua Ạt-ta-xét-xe lên ngôi vào năm 475 TCN. 史実に基づく証拠からすると,アルタクセルクセスが王位に就いたのは西暦前475年です。 |
David Ronaldo đang tìm kiếm chứng cứ để giải oan cho Cruz. デイヴィッド ・ ロナルド は クルーズ の 容疑 を 晴ら す 証拠 を 探 し て い て |
Người đàn ông: Vậy nếu không có chứng cứ ngoại phạm, Israel sẽ dừng lại sao? 口実がなくても 攻撃するさ |
Bà ấy tuyệt vọng khi tìm chứng cứ của mối liên hệ đó. 彼女はもっと多くのリンクの証が欲しくてたまらないのです |
Và rằng anh đã cho Israel một chứng cứ ngoại phạm để tiếp tục? 奴らから攻撃される口実になるわ |
Tôi sẽ cần thấy chứng cứ. 証拠 を 確認 し て からだ |
Nhưng càng ngày càng nhiều chứng cứ cho thấy ông ta là tội phạm chiến tranh. で も 彼 が 戦争 犯罪 人 だ と い う 証拠 が 上 っ て い ま す |
Tôi cần anh xem lại chứng cứ và quên đi Lara là vợ của anh. 証拠 を 見 て 、 ララ が 妻 だ と 思 う な |
Có ai cần nghe thêm chứng cứ từ máy tính không? そして 問題 な い こと を コンピュータ の 証拠 に つ い て もっと 聞 き た い 人 は ? |
Nửa vời, thiếu chứng cứ. 身 を 入れ ず 自信 な さげ に 話 せ ば |
Ta phải đi theo nơi mà chứng cứ dẫn ta đến đấy. 証拠 が あ れ ば 追 う だけ よ |
Chẳng có chứng cứ nào cho điều đó. そんな証拠はないのです |
Tất cả là chứng cứ của đêm cái đêm chưa từng xảy ra. これ は 、 すべて の 起こ っ た こと は 1 泊 分 の 証拠 。 |
Ông châm lửa đốt chúng để phá hủy chứng cứ. 放火したのは証拠隠滅のためだった。 |
Cô hiểu rằng cô không chỉ yêu cầu tôi xem xét chứng cứ. 証拠 を 見 る だけ で な く 俺 に ー |
Không có chứng cứ về hành hạ thể xác. 物理 的 な 虐待 の 証拠 は 無 い |
Có nghĩa là họ sẽ tìm ra thêm nhiều chứng cứ nữa 警察 は さらなる 物証 を 見つけ |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のchứng cứの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。