ベトナム語
ベトナム語のchỉ đạoはどういう意味ですか?
ベトナム語のchỉ đạoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchỉ đạoの使用方法について説明しています。
ベトナム語のchỉ đạoという単語は,ガイダンスする, 取り締まり, 指導, 指導するを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語chỉ đạoの意味
ガイダンスするnoun |
取り締まりnoun |
指導verb noun ([指導]) |
指導する
|
その他の例を見る
Thích chỉ đạo thì đi mà đổi chỗ nhé, Spock. 交代 し て や っ て も い い ぞ スポック |
Kẻ kia mới là người chỉ đạo. 警官 が ミーティング に 参加 する こと を 知 っ て い た |
Anh không phải là nhân tố để chỉ đạo hành động. お前 たち は 実行 部隊 じゃ な い |
Tôi không nhận lời khuyên từ nó; không, tôi tổ chức và chỉ đạo đó. 私は身体に 注意を払いませんでした 私は身体を体系づけ 指示をするのです |
Dân Y-sơ-ra-ên đã bất tuân sự chỉ đạo rõ ràng của Đức Giê-hô-va. イスラエル人はエホバからの明確な指示に従いませんでした。( |
Họ tận tâm làm đúng theo sự chỉ đạo của Thầy. 彼らは自分たちの主人の指導に良心的に従いました。「 |
Đừng nói chuyện chỉ đạo với tôi. オレ に 権限 の 話 を する な 。 |
Có nguyên tắc chỉ đạo nào không? 指針となる原則がありますか。 |
Vậy cậu nói rằng Jeanine đã chỉ đạo cuộc tấn công à? それ で あなた は ジェニーン が その 襲撃 を 指揮 し た と 言 っ て る の で す か ? |
Các bạn chỉ cần biết họ là người chỉ đạo là được. この 件 は 彼 等 に 担当 し て もら う |
Tôi nhớ những lúc chị ấy cứ chỉ đạo tôi. いろいろ 言 わ れ な い こと が すご く 寂し い |
Thánh linh chỉ đạo các sứ đồ và trưởng lão trong thành Giê-ru-sa-lem 聖霊はエルサレムにいる使徒や年長者たちを導いた |
Với vai trò Ngoại trưởng, Pitt chỉ đạo các chính sách liên quan đến chiến tranh. ピットは国務大臣として戦争に関する政策を主導した。 |
Những đường lối chỉ đạo rõ rệt đó dẫn đến kết quả là có sự tổ chức qui củ. このような明確な指針は,物事を良く組織するのに役立ちます。 |
Họ cũng thực tế chỉ đạo vài cuộc điều tra ở nước ngoài – khoảng 12 cuộc/năm – cũng có thể là 20. アメリカ食品医薬品局はいくつかの海外調査は行いますが 多いときであっても年に20回くらいです。 |
Thứ trưởng Bộ Công an đã chỉ đạo chính quyền Bình Thuận “xử lý nghiêm ‘những đối tượng cầm đầu.’” 公安省副大臣はビントゥアン省当局に対し「首謀者たちに厳罰を下す」よう指示した。 |
Đến tháng 6 năm 1934, Kazimierowski đã hoàn thành việc vẽ bức tranh dựa trên sự chỉ đạo của Faustina và Cha Sopoćko. 1934年の6月になるとカジミエロフスキはファウスティナとソポチコ神父の指示を元にした絵画を完成させた。 |
Ông cho họ hợp tác với 288 nghệ sĩ tinh thông để huấn luyện và chỉ đạo những người khác trong nhóm. そして,その指揮下に専門家288人を置き,それら専門家がグループ内の他の人々を訓練し,監督しました。 |
Những lời này của Chúa Giê-su là một nguyên tắc chỉ đạo cho các môn đồ thật của ngài (Giăng 15:19). ヨハネ 15:19)実際,この指針はたいへん重要なので,イエスは神への祈りの中で追随者たちについて,「わたしが世のものではないのと同じように,彼らも世のものではありません」と言われました。( |
Vì vậy, khi một người lính Đức chỉ đạo cuộc khám xét... một ngôi nhà bị nghi ngờ che giấu người Do thái. ドイツ 兵 が ユダヤ 人 を かくま っ て い る か も しれ な い 家 を 捜索 する の も... ... まったく 同じ こと で 、 ユダヤ 人 が 胸糞 悪 い から な ん で す よ 。 |
Ngoài ra, phán quyết đó phải dẫn đến việc nhiều bệnh viện khác nữa vạch ra đường lối chỉ đạo về đạo đức. また,この判決により,倫理上の指針を確立する病院がさらに多くなることでしょう。 |
Ông là giám đốc âm nhạc của dàn nhạc Los Angeles Philharmonic, đồng thời vẫn là người chỉ đạo dàn nhạc trẻ ở Venezuela. 彼はロサンゼルスフィルハーモニッック交響楽団の音楽監督であり 現在もベネズエラジュニアオーケストラの総合指導者です |
Vào tháng 11 năm 1977, một cuộc thử nghiệm thông nối ba mạng lưới TCP/IP, giữa Mỹ, Anh và Na Uy đã được chỉ đạo. 1977年11月、アメリカ、イギリス、ノルウェー間で、3拠点のTCP/IP試験が実施された。 |
17 Đức Giê-hô-va cùng với Chúa Giê-su phục sinh chỉ đạo hoạt động rao giảng qua thánh linh mạnh mẽ của Ngài. 17 エホバは,復活したイエスと共に,ご自分の強力な聖霊によって,宣べ伝える活動を導きました。( |
Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng. 建設基準に進んで従おうとする精神を見て,地元当局者が感銘を受けた例がいくつもあります。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のchỉ đạoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。