ベトナム語
ベトナム語のcây trúcはどういう意味ですか?
ベトナム語のcây trúcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcây trúcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcây trúcという単語は,つえ, しもと, むち, 手杖, 戒杖を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cây trúcの意味
つえ(cane) |
しもと(cane) |
むち(cane) |
手杖(cane) |
戒杖(cane) |
その他の例を見る
"Cây trúc đào như san hô đỏ 「珊瑚色のオレアンダー |
Mỗi nốt cây trong cấu trúc thực hiện một giao diện org.w3c.dom.Node. 木構造内の各ノードは、org.w3c.dom.Nodeインタフェースを実装している。 |
Cấu trúc của cây cỏ イネ科植物の構造 |
Nó sẽ nảy nỡ giữa những tế bào rễ, dần dần thâm nhập vào tế bào và bắt đầu hình thành cấu trúc cây bụi đặc trưng, mà sẽ tăng bề mặt chung trao đổi một cách đáng kể giữa cây với nấm. 根の細胞間で増殖し やがて細胞に入り込みます そして樹木状の形になり 植物と菌の間で 交換インターフェースを増長させます |
Kiến trúc sư Stefano Boeri thậm chí đã dùng cây cối để trang trí mặt tiền. 建築家のステファノ・ボエリは 生きたファサードまで作りました |
Và trên màn hình chính, các bạn đang thấy một cấu trúc 3D tái lập mỗi cây trong vườn khi các cảm biến bay ngang qua các cây. 中央のパネルでは 各センサーが木々を通過するのに合わせ 果樹園の木の状態が 3次元的に再構成されていく様子が見られます |
Nó mang lại một cấu trúc nâng đỡ vật lý cho cây, và tạo ra không gian, những không gian sinh hoạt bên trong những cồn cát đó. (2)これは木を支える物理的な支持物になり (3)砂漠の砂の中に、居住可能な 物理的空間を作り出します |
Nếu “có óc tìm tòi và luôn muốn học hỏi”, hãy tưởng tượng bạn sẽ tiến xa đến đâu trong lãnh vực hội họa, âm nhạc, kiến trúc, nghệ thuật chăm sóc cây cảnh hay bất kỳ mục tiêu có ý nghĩa nào bạn muốn theo đuổi. 何でも知ろうとする精神と,飽くことのない学習意欲」を持っていれば,芸術,音楽,建築,園芸など,関心があってやりがいのある分野でどれほどのことができるか,考えてみてください。 |
Cây quyết định là một dạng đặc biệt của cấu trúc cây. 決定木は木構造の特別な形である。 |
Trúc tự nhủ: “Mình cần phải giảm cân”, dù cha mẹ và bạn bè nói rằng bạn ấy “gầy như cây tăm”. 親や友達は彼女のことを“ガリガリ”と言いますが,「やせなきゃ」とつぶやくのです。 |
Bởi vì cấu trúc răng hàm mặt chúng ta thực chất được tạo nên, không dành cho cấu xé thịt sống từ xương hay nhai lá cây đầy chất xơ hàng giờ liền. 私たちの歯は 歯科解剖学上 骨から生肉を削ぐためでも 繊維質な葉を何時間も噛むためのものではないからです |
7 Có lẽ bạn thích phát triển năng khiếu âm nhạc, hội họa, điêu khắc hay chạm trổ, hoặc học chút ít về nghề mộc, cơ khí, kỹ nghệ họa hay kiến trúc, hoặc học lịch sử, sinh vật, thiên văn hay toán học, hoặc trồng trọt vài thứ cây hay nuôi súc vật, chim hay cá. おそらくあなたは,音楽,絵画,彫刻などの面で能力を伸ばし,木工,機械,デザイン,建築などについて学び,さらには,歴史,生物,天文,数学を研究し,ある種の植物の栽培や,動物・鳥・魚などの飼育を手がけたいと思っておられるでしょう。 |
Đơn vị quảng cáo giống như một cấu trúc dạng cây dùng để phân chia khoảng không quảng cáo bao gồm các vùng quảng cáo còn trống. 広告ユニットは、使用可能な広告スロットの集合である広告枠を分割するためのツリー構造です。 |
Cây cầu là một biểu tượng kiến trúc được cả thế giới biết đến ta thấy San Francisco, ゴールデン・ゲート・ブリッジは ベイ・エリアのシンボル的な存在で ゴールデン・ゲート・ブリッジは ベイ・エリアのシンボル的な存在で 橋から見渡せるサンフランシスコと 大西洋の眺望や 橋そのものの美しさが 世界的に知られています |
Thứ hai, sức mạnh trong cây bắt đầu tạo nên cấu trúc tế bào mà thực sự làm cho thân cây và cành cây dày hơn và mềm mại hơn trước áp lực của gió. 第2に,幹や枝をさらに太くして,風の力に負けないしなやかさを増すような細胞構造を作り始めます。 こうして一層強くなった根と枝が,必ず度々吹いてくる風から木を守るのです。 |
Và rất nhiều người trong số các bạn biết nó trông như thế nào, ngoại trừ bên trong nhũ hoa đó, có tất cả những cái này dễ thương, phát triển, cấu trúc giống như cây. 外側からは見慣れていますが 中の樹のような美しい構造は あまり知られていません 中の樹のような美しい構造は あまり知られていません |
Tôi cược là bạn sẽ không bao giờ nhìn vào những cây nấm risotto đen sì mà không nghĩ về cấu trúc gen của chúng. 黒トリュフのリゾットを見たら 皆さんは きっと遺伝子のことを 思い出すことになるでしょう |
Hãy hình dung ông ngồi trên cây xà gỗ to, nghỉ tay một chút và ngắm cấu trúc khổng lồ của chiếc tàu. 太い木の梁に座って,形になってきた巨大な箱船を眺めながら,一休みしているところです。 |
Sau đó, những cây cầu của Robert Maillart, đã tối ưu hóa hình dáng cấu trúc với những đường cong như hình parabol. そのかなり後の ロバート・マイヤールの橋は- 計算された曲線で 合理的に構造化され ほぼパラボラの様な形です |
Mấy cái tổ làm trong những loại cây leo đều được an toàn không bị những con cáo, gấu trúc và mèo rình rập. つたの中の巣は,獲物を探してうろつくキツネやアライグマ,ネコに襲われる心配がありません。 |
Ngày 15 tháng 1 năm 1994, chính quyền Thượng Hải tuyên bố cây cầu này là một trong những công trình kiến trúc di sản và là một trong những công trình nổi bật của Thượng Hải. 1994年2月に、上海市人民政府はこの橋を歴史的保存建築とし、上海における顕著な建造物の一つとした。 |
Khu phức hợp tu viện bao gồm các cột theo kiến trúc Gothic, các tranh tường màu đỏ trên màu xanh lá cây, và 3 tòa tháp để bảo vệ. 修道院の複合施設には初期のゴシック様式、赤緑色のフレスコ画、防衛のための三本の塔が含まれていた。 |
Cây cối là một thế giới kỳ diệu cần khám phá bởi chiều cao và cấu trúc bên trong phức tạp của chúng môi trường sống và vẻ đẹp tiềm ẩn của chúng. 木にはすばらしい発見をする場所がたくさんあります その背の高く、複雑な構造 その静かなる美しさと生物の多様性 |
Benoit đã rất chú ý đến các mô hình lồng nhau, "fractal" và vân vân nơi mà cấu trúc là một thứ gì đó giống như mô hình cây và nơi mà có một nhánh lớn sẻ ra các nhánh nhỏ và thậm chí thêm các nhánh nhỏ khác và vân vân. 彼が特に関心を持っているのは 入れ子になったパターン フラクタルです それは木のような構造で 大きな枝があり それが小さな枝を作り それが更に小さな枝を作るという具合に続いていきます |
trong những khu rừng mưa ở Cộng hòa Dân chủ Congo, trong xã hội người Ituri, đàn ông làm ra vải từ một loại cây đặc biệt, và phụ nữ là những người hát ca vịnh sẽ vẽ những mẫu dệt có cùng cấu trúc với cấu trúc đa âm họ dùng trong ca hát, có thể gọi đó là một bản dàn bè trong âm nhạc. コンゴ民主共和国の 熱帯雨林にある ― イトゥリ地方では 男達が特殊な木を たたいて布を作り 神を讃える歌を歌う女達は その布に込み入った模様を描きます 模様の構造は 彼女達の歌と同じ 多声構造で 一種の楽譜といってもいいでしょう |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcây trúcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。