ベトナム語
ベトナム語のcấp phátはどういう意味ですか?
ベトナム語のcấp phátという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcấp phátの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcấp phátという単語は,割り当てる, 配布するを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cấp phátの意味
割り当てるverb |
配布するverb |
その他の例を見る
Lúc đó chưa có một phương tiện quy củ để cấp phát thức ăn thiêng liêng đều đặn. 霊的食物を分配するための,組織的かつ安定した経路は存在しませんでした。 |
Sự thật về Nước Trời—Cấp phát thức ăn thiêng liêng 王国の真理 ― 霊的食物を分配する |
Couch và nhóm Boomer, lúc này lên đến khoảng 14.000 người, cũng vào cuộc đua nhận cấp phát đất. カウチとそのブーマー達はこの時14,000人にもなっており、やはり競走に参加した。 |
Model 300C được sản xuất và nâng cấp phát triển bởi công ty Schweizer sau năm 1983. モデル 300Cは1983年以降シュワイザー・エアクラフト社で生産及び更なる開発が行われた。 |
Một ích lợi của điều đó là bạn có thể cấp phát ngân sách minh bạch. こうする利点の一つは 首尾一貫してお金を配分できることです |
Dù thông thạo Kinh Thánh, Ê-tiên khiêm nhường cấp phát thức ăn 聖書に通じていたステファノは,食物を分配する務めに謙遜に携わった |
Khi nào Chúa Giê-su bổ nhiệm một phương tiện quy củ để cấp phát thức ăn thiêng liêng? 霊的食物の分配のため,キリストが一つの組織された経路を任命したのは,いつですか |
Tổ chức cấp phát số hiệu Internet (IANA) có danh sách bộ ký tự được mỗi đuôi miền hỗ trợ. Internet Assigned Numbers Authority(IANA)のサイトでそれぞれのドメイン末尾でサポートされる文字セットのリストをご確認いただけます。 |
Gấp 2 đến 3 lần số trợ cấp phát triển ta cung cấp cho các nước Thế giới Thứ ba mỗi năm. 発展途上国に対する国際的な 開発支援の2倍から3倍になります |
Uganda có 961 xã, mỗi xã có 1 phòng khám cấp phát thuốc, không có phòng nào trg số trên có xe cấp cứu. ウガンダには961の郡があって、それぞれに医局があるのに、 救急車はどれにもないんです。 |
Họ không chờ cho đến khi một tình trạng khẩn cấp phát sinh và hy vọng rằng không có điều gì xảy ra. この夫婦は,ただ何事も起きないようにと願いつつも,緊急な状況が生じてしまうまで待つことはしませんでした。 |
Buổi cấp phát đất được tổ chức vào lúc giữa trưa và được mở cho mọi cá nhân có tuổi nhỏ nhất là 21. ランドランは正午に開始され、21歳以上の全ての人々に開放されることとされた。 |
Tuy nhiên, Chúa Giê-su đã bổ nhiệm “đầy tớ trung tín” làm phương tiện duy nhất để cấp phát thức ăn thiêng liêng. しかし,イエスは「忠実[な]奴隷」を任命し,霊的食物を分配するための唯一の経路として用いています。 |
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chương 3 đ. 1-12, và “Phần 1: Sự thật về Nước Trời—Cấp phát thức ăn thiêng liêng” 会衆の聖書研究: (30分)国 3章1‐12節と「セクション1 王国の真理 ― 霊的食物を分配する」 |
Để phản ứng, Payne và nhóm ông đi đến Trại Alice nằm trong "Unassigned Lands" (các vùng đất chưa được cấp phát) ở phía đông Oklahoma City. ペインとその集団はこれに反応して、オクラホマシティの東、未割付の土地内にあるキャンプ・アリスに行った。 |
Về sau, có một vấn đề phát sinh trong hội thánh địa phương, đó là một số ‘góa phụ không được cấp phát lương thực hằng ngày’. 一部の「やもめたちが[食物の]日ごとの分配の面で見過ごされていた」のです。 |
Kết quả là “mười hai sứ-đồ” đã điều chỉnh tình trạng đó bằng cách bổ nhiệm “bảy người có danh tốt” để “giao việc” cấp phát thực phẩm. そのやもめたちが日ごとの分配の面で見過ごされていたからである」とあります。 そのため,「十二人の者」は,食物の分配という「必要な仕事」に当たらせるため,「確かな男子七人」を任命して事を正しました。( |
Ông được tiếng tốt trong vòng anh em và vì vậy là một trong số bảy người được chọn để đảm trách việc cấp phát thức ăn hàng ngày. ステファノは兄弟たちの間で立派な評判を得ており,それゆえに,日ごとに食物を分配する務めに携わる7人の確かな男子の一人として選ばれました。 |
Các bằng sáng chế - nay thường gọi là "bằng sáng chế Axel" - bao gồm kỹ thuật này được nộp trong tháng 2 năm 1980 và được cấp phát trong tháng 8 năm 1983. この技術の特許は、現在アクセルの特許と呼ばれており、1980年2月に届け出が行われ、1983年8月に認可された。 |
Và cũng giống như Internet đã thay đổi cách ta giao tiếp, tiền lập trình sẽ thay đổi cách chúng ta thanh toán, cấp phát và định đoạt giá trị. インターネットが コミュニケーションのあり方を変えたように プログラム可能な貨幣は 支払方法や 価値の配分と決定方法を 変えていきます |
Những tín đồ là góa phụ nói tiếng Hy Lạp không được cấp phát lương thực mỗi ngày trong khi các góa phụ nói tiếng Hê-bơ-rơ được chăm sóc. ヘブライ語を話すやもめたちとは違い,ギリシャ語を話すやもめたちが日ごとの食物の分配の面で見過ごされていたのです。 |
Đồ ăn của vua cấp phát cho họ cũng đặt họ trong tình thế dễ vi phạm các luật hạn chế về đồ ăn uống mà Luật pháp Môi-se dạy. さらにそれら4人の若者たちは,王の食物のあてがい分によって,モーセの律法が要求している食物制限に違反する危険にさらされました。 |
Như được đề cập ở trên, ngài giao trọng trách cấp phát thức ăn thiêng liêng cho một nhóm nhỏ thuộc những môn đồ được xức dầu còn trên đất (Lu-ca 12:42-44). 先に見たとおり,地上の油そそがれた追随者たちの少人数の一団に,霊的な食物の供給という重要な責任をゆだねました。( |
Khi đến để phán xét trong hoạn nạn lớn, Chúa Giê-su sẽ thấy đầy tớ trung tín đang trung thành cấp phát thức ăn thiêng liêng đúng giờ cho các đầy tớ. イエスは大患難において裁きのために来る時,忠実な奴隷が召使いたちに時に応じた霊的食物を忠節に分配してきたのを見ます。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcấp phátの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。