ベトナム語のcầm nắmはどういう意味ですか?

ベトナム語のcầm nắmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcầm nắmの使用方法について説明しています。

ベトナム語cầm nắmという単語は,見做す, 守る, 庇立てする, オープンする, 捕えるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語cầm nắmの意味

見做す

(hold)

守る

(hold)

庇立てする

(hold)

オープンする

(hold)

捕える

(hold)

その他の例を見る

Đôi tay này có cầm nắm dây thừng không?
その 手 は 綱 を 握 っ た ?
Chúng không thích bị cầm nắm.
束縛される事を嫌う。
Hãy nhìn các ngón tay có thể cầm nắm.
指が掴んで 親指が上がり そして手首
Tin tốt là các bạn có thể cầm nắm được Borane.
さて ボランは入手可能なので良いのですが
Có thể nó bị han gỉ do cầm nắm.
たぶん 錆び て る ん じゃ な い ?
Rất khó để cầm nắm, nhưng thật phi thường.
理解しがたいことですが 驚くべき事実です
Những gì các bạn đã thấy là 3 cách để làm cho chúng ta có thể cầm nắm được nội dung số.
デジタル情報を「つかめる」ようにする 3つの方法をご覧いただきました
Đế sạc Pixel Stand không thể sạc các điện thoại có ốp lưng chứa kim loại, pin hoặc các phần đi kèm, chẳng hạn như giá đỡ hoặc phụ kiện cầm nắm.
スマートフォンのケースに金属パーツや電池、またはマウントやグリップのような付属品が付いている場合は、ケースを装着したまま Pixel Stand で充電できません。
Và điều này đã trở thành một vòng luẩn quẩn mà kết thúc với việc gây ra rất nhiều đau đớn cùng các vấn đề về khớp, Tôi gặp trở ngại trong việc cầm nắm bất cứ thứ gì.
こんな悪循環が続き 激痛と関節の症状が出て こんな悪循環が続き 激痛と関節の症状が出て ものを持てなくなりました
Ở đây, chúng ta có giao diện có thể gắn tay nắm vào một protein, ta có thể cầm vào tay nắm này để di chuyển và gấp chúng theo các cách khác nhau.
このインターフェースでは 画面の中のタンパク質に 手でつかめるハンドルを付け それを使って タンパク質を動かすことで 様々な畳み方を 試すことができます
Nó là cây sự sống cho ai nắm lấy nó; người nào cầm-giữ nó đều được phước-hạnh”.
それはこれをとらえる者たちには命の木であり,これをしっかりととらえている者たちは幸いな者と呼ばれる」と述べられています。
“...là cây sự sống cho ai nắm lấy nó; người nào cầm-giữ đều được phước-hạnh” (Châm-ngôn 3:18).
「それを捕えている者たちにとっての命の木であり,それをしっかりつかんでいる者たちは,幸いな者と呼ばれることになる」― 箴 3:18,新。
Nó là cây sự sống cho ai nắm lấy nó; người nào cầm-giữ nó đều được phước-hạnh”.
それはこれをとらえる者たちには命の木であり,これをしっかりととらえている者たちは幸いな者と呼ばれる」。(
Nó là cây sự sống cho ai nắm lấy nó; người nào cầm-giữ nó đều được phước-hạnh” (Châm-ngôn 3:13-18).
それはこれをとらえる者たちには命の木であり,これをしっかりととらえている者たちは幸いな者と呼ばれる」― 箴言 3:13‐18。
Nó là cây sự sống cho ai nắm lấy nó; Người nào cầm-giữ nó đều được phước-hạnh” (Châm-ngôn 3:13-18).
長い日々がその右の手にあ(る)......それはこれをとらえる者たちには命の木であり,これをしっかりととらえている者たちは幸いな者と呼ばれる」― 箴言 3:13‐18。
Hãy hình dung làn da rám nắng vì ánh mặt trời ở Trung Đông, cơ bắp của ngài rắn chắc vì nhiều năm làm việc nặng nhọc và đôi bàn tay chai sạn do nắm những thanh gỗ nhám, cầm rìu, búa và cưa.
きっと,肌は中東の陽光を浴びて赤銅色に日焼けし,筋肉は長年の肉体労働で鍛えられ,手は生木を握ったり斧や槌や鋸を使ったりして硬くなっていたことでしょう。
Bởi thế, một nhà khoa học máy tính được truyền cảm hứng bởi việc tương tác với vật thể -- cùng với người hướng dẫn Pattie, và bạn cùng làm là Jeevan Kalanithi -- Tôi bắt đầu tự hỏi -- điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta sử dụng máy tính, thay vì có con trỏ chuột chạy vòng quanh màn hình phẳng, điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta có thể cầm bẳng cả 2 tay và nắm lấy thông tin hữu hình, sắp xếp chúng theo cách chúng ta muốn?
私はコンピュータ科学者として この物体とのインタラクションに注目し パティーの助言とジーバン・カラニシの協力のもと ある仮説を立てました―コンピュータを使う時 モニター上で指の役目をするカーソルを マウスで2次元的に動かすのではなく 両手を使って情報を直に手にとり 自由にアレンジできないかと
Anh ta đến đây, và nắm chặt những ngón tay với nhau, và robot suy luận rằng, ah, bạn muốn một đồ vật để cho tôi cầm lên.
クリスが移動して ロボットの指で握らせると ロボットはこう理解します 「僕に物を拾い上げてほしいんだな」
Cầm cổ tay phải của người chịu phép báp têm với bàn tay trái của mình (để được thuận tiện và an toàn); người chịu phép báp têm nắm lấy cổ tay trái của người nắm giữ chức tư tế với bàn tay trái của mình.
(執行を容易にし,安全を期すために)左手で志願者の右手首を持つ。 志願者は左手で神権者の左手首を持つ。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語cầm nắmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。