ベトナム語のcái mócはどういう意味ですか?

ベトナム語のcái mócという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcái mócの使用方法について説明しています。

ベトナム語cái mócという単語は,留め金, ホック, フック, 引っ掛かり, 引っ掛りを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語cái mócの意味

留め金

(catch)

ホック

(hook)

フック

(hook)

引っ掛かり

(catch)

引っ掛り

(catch)

その他の例を見る

Hay là dao, hay cái móc lốp.
ナイフ と か タイヤ レバー と か
Có một cái móc mở bằng tay ở phía sau cái phanh.
ブレーキ の 手動 解放 の 取扱い 説明 書 が 裏 に あ る
Tóm cá bằng cái móc này lại không phạm luật.
相手のダーツを使うことはルール違反とならない。
Vì khi bạn cần nó lúc khác, cuộc họp đã được ghi lại và nằm trên cái móc áo trong tủ.
なぜなら また必要な時のために 会議を文字通りクローゼットに掛けられるからです
Những lời trong đó ghi là tù nhân bị kéo đi bằng sợi dây có cái móc xỏ vào mũi hoặc môi của họ.
数々の碑文には,捕虜の鼻や唇に鉤を突き通し,それに綱を付けて引いて行ったことが誇らしげに記されています。
Vì vậy ở nhà, chọn một nơi cho chìa khóa của bạn -- một cái móc treo cạnh cửa, có thể là một cái bát trang trí.
だから家では 鍵の置き場所を決めます ドアに掛けたり お皿に置いたりします
Những hình chạm nổi vào thời ấy cho thấy các chiến sĩ A-si-ri giải tù binh đi bằng những cái móc xiên qua mũi hoặc môi.
当時の浮き彫りには,鼻や唇に刺したかぎで捕虜を連行するアッシリアの戦士たちが描かれています。
Bước 1: điều mà ta cần làm trước hết là gắng mỗi phân tử sinh học, chúng có màu vàng ở đây, với 1 cái định vị, một cái móc kết nối.
ステップ1:まず しなくてはならない事は 茶色で示してある 生体分子全てに 小さな取っ手をつけます
Chúng tôi có một cái ống mềm dẻo, chạy bằng điện ở đầu nó có một cái móc đặc biệt bằng dây, cái móc sẽ ở trong phần xốp của mô xương và đi theo đường viền của xương hông.
それから弾力性のある電動カテーテル それには針金の輪が先端に付いていて 腰の固い骨の内側の輪郭に沿って動きます
Người ấy biết rằng những con côn trùng giả này dùng để gắn vào mấy cái móc nhỏ cần phải hoàn toàn giống như thật vì cá hồi sẽ nhận ra ngay cả một khuyết điểm nhỏ nhất và không ăn mồi.
なぜなら,ほんの少しでも出来が悪ければ,マスはそれを見破り,食いつこうとはしないからです。
Ở mấy bũa tiệc tùng thì hay móc cái mắt giả ấy ra rồi thả vào đồ uống của mình.
パーティー で よく ガラス の 目玉 を 取り出 し て 自分 の 飲み物 に 入れ て い た 。
Không ai dạy cô bẻ cái này thành móc, không ai cho cô thấy điều này có thể xảy ra.
曲げてフックにするなんて 誰も教えてないんです
Anh ta luôn luôn tìm thấy cái gì để trách móc tôi.
彼はいつも私のあらさがしばかりしている。
Cái bí mật lớn nhất của thiết kế máy móc tự động -- quản lý sự tương phản.
この部分は 自動車デザインの大きな秘密である 反射マネージメントです
Khả năng học hỏi của chúng ta cao siêu hơn máy móc rất nhiều, hơn nữa cái máy đơn giản cũng có người chế ra!
人間の学習能力は,機械のそれよりはるかに優れています。 そして,その単なる機械にも製作者がいます。
và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này
一見すると ただの格子の並びですが カーソルを移動させると それぞれの羊が表示されます 極めて機械的なプロセスの裏側に 人間性が垣間みられるのです
Điển hình hiện nay, khi chúng ta nghĩ về kinh doanh, chúng ta dùng cái mà tôi gọi là "tư duy máy móc".
私たちは 普段 ビジネスについて考える際に 「機械的な考え方」をしています
Nhưng tôi nói, "Nó vẫn không thể được công bố, bởi tôi thích những gì cậu làm với cái mớ bòng bong, với máy móc, nhưng đó chưa thật sự là một chứng cứ đủ thuyết phục."
「でもまだ論文にはできないな 君のやっている 機械学習とか言うやつを 私は面白いと思うが 我々の分野で確立した 実証方法とは言えない」
Mỏ chim có hình dạng gì—ngắn và nhọn, ngắn và to, dài, hơi uốn cong hoặc cong như cái móc?
くちばしはどのような形をしていますか。 短くて先がとがっていますか,短くて太いですか,長いですか,湾曲していますか,それとも鉤形ですか。
“Tôi mắng nhiếc chị gái mình và đập cánh cửa mạnh đến nỗi cái móc phía sau cửa đâm thủng vào tường.
「わたしが姉に向かって声を張り上げ,ドアを乱暴に開けたので,ドアの裏のフックで壁に穴が開いてしまいました。
Vì tất cả các mặt hàng đều là nhân tạo, mọi việc kinh doanh đều liên quan tới tiền; việc sản xuất nào cũng đều dùng máy móc, và tất cả các cái đó đều có vẻ giả giả.
なぜなら全てのビジネスは人が作ったモノであり;お金が関与しており 全てのビジネスは機械を使うことで その機会が作るのは「まがいもの」でだからです
Người dơi chiến đấu chống lại kẻ xấu, anh ấy có thắt lưng chuyên dụng, một cái móc neo. và các loại phụ kiện khác.
悪者たちと戦うバットマンは ユーティリティーベルトや 引っ掛けフックや さまざまな小道具を持っています
Cái neo thời xưa cũng tương tự như thời nay, thường làm bằng sắt và có hai đầu là hai cái móc để cắm xuống đáy biển.
古代の錨は現代のものとよく似ていて,海底をしっかりつかむように歯に似た形の出っ張りが2本ついていました。
Điều này có nghĩa là dựng giàn giáo, làm đinh hoặc những cái móc, trét chai để nước không lọt vào, kiếm thùng chứa và dụng cụ, v.v...
また,足場を組むことや,留め具や釘を作ること,防水用タールを手に入れること,そして容器や道具類の調達などもありました。
Nhưng vì họ không phải là những cái máy được đặt ra để vâng theo một cách máy móc, mà họ được phú cho ý chí và sự tự do lựa chọn.
しかし二人は従うようプログラムを組まれたロボットなどではなく,自由意志と選択の自由を持っていました。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語cái mócの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。