ベトナム語のbồng bềnhはどういう意味ですか?

ベトナム語のbồng bềnhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbồng bềnhの使用方法について説明しています。

ベトナム語bồng bềnhという単語は,浮く, うく, 浮べる, はためく, 漂流するを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語bồng bềnhの意味

浮く

うく

浮べる

はためく

漂流する

その他の例を見る

Nước biển làm sao lên đến mây, và làm sao đám mây bồng bềnh có thể chứa hàng tấn nước?
ふわふわとした雲が何トンもの水を抱え込めるのはどうしてですか。
6 Thí dụ, chúng ta nhận biết đức tính nào của Đức Giê-hô-va trong khả năng làm những đám mây bồng bềnh chứa hàng tấn nước?
6 例えば,ふわふわとした雲が何トンもの水を抱え込めることには,エホバのどんな特質が認められるでしょうか。 そこには神の愛と知恵が表われています。
Giao tiếp, tương tác như trung tâm của một không gian sẽ bồng bềnh ở chính nơi đó, mà chúng tôi gọi là đám mây liên kết, ở chính giữa tòa nhà, được vây quanh bởi các văn phòng mô đun tiêu chuẩn.
建物の中心には コミュニケーションと 交流の場である 「コラボレーションの雲」が 浮かんでいて その周りに通常のオフィスが 配してあります
Hẳn sẽ là một thế giới bay bổng, bồng bềnh trong không gian đây.
とても高揚感がある世界になるでしょう
Bà chủ gia đình, bà nội tôi, có làn da sứ và mái tóc bồng bềnh như bông.
家庭の長である 私の祖母は 陶磁器のような白い肌で 髪は白綿のようです
Trước kia Medusa đã từng là một người phụ nữ xinh đẹp, có mái tóc bồng bềnh cực kỳ quyến rũ.
メドゥーサは美しい長髪の女性であり、ポセイドーンが愛するほどの美貌を持っていた。
“Đột nhiên, phía sau vầng trăng. . . ló dạng một viên ngọc lấp lánh sắc xanh vân trắng, một quả cầu xanh dịu màu da trời được bao phủ bởi màn sương trắng nhẹ nhàng trôi bồng bềnh, tựa như viên ngọc bé nhỏ dần hiện ra trong lòng biển sâu thẳm huyền bí”.—Lời mô tả trái đất nhìn từ không trung của phi hành gia Edgar Mitchell.
「突然,月の向こう側から,......青と白のきらめく宝石が現われた。 明るく淡い水色の球体で,ゆっくりと渦巻く白いベールをまとっている。 神秘的な暗黒の海の小さな真珠のように,少しずつ昇ってゆく」。 ―宇宙飛行士エドガー・ミッチェル。 宇宙から見た地球を描写して。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語bồng bềnhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。