ベトナム語
ベトナム語のbốはどういう意味ですか?
ベトナム語のbốという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbốの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbốという単語は,お父さん, 父, パパを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語bốの意味
お父さんnoun Anh ấy có thể hãnh diện về bố. 彼が、お父さんのことを誇りにしているのも当然だ。 |
父noun Ông bố vừa đọc báo vừa ăn sáng. 父は朝食を取りながら、新聞を読みます。 |
パパnoun Cháu muốn dẫn ông tới chỗ bố mẹ không? ママ と パパ の 所 に 案内 し て くれ る か い ? |
その他の例を見る
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. 末日聖徒イエス・キリスト教会の会員として大切にしている基本的な信条を易しく,率直に,心を込めて宣言できるようになるでしょう。 |
Năm 1944 tại Hà Nội, George Cœdès công bố Histoire ancienne des États hindouisés d'Extrême-Orient (Cổ sử các quốc gia Ấn Độ hóa tại Viễn Đông). 1944年:ジョルジュ・セデスの『極東のインド化した諸国の古代史』が刊行。 |
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. 私は、このことを世界のいろいろな問題に当てはめたいと言いたいのです 学校をドロップアウトする生徒の率を減らし、 薬物依存と闘い、十代の健康を増進し、 時間の暗喩で退役軍人のPTSDを治療し、―奇跡的に回復します― 持続可能性と自然保護を促進し、 身体リハビリテーションの50%の脱落率を減らし、 自殺テロ集団に対しもっと現在に目を向けさせたり 時間的展望の衝突で起きる家族の争いを変えたいのです |
UoPeople di chuyển bộ phận phát triển IT đến Ramallah qua quan hệ đối tác công nghệ với Asal Technologies (công bố vào ngày 7/3/2012). Asal Technologies UoPeopleは 2012年3月7日発表のAsal Technologiesとの技術提携を機にIT部門をRamallahに移した。 |
Như, " Bố em sát hại 200 người. " " 父親 が 200 人 を 殺 し た " |
Đồng thời, Johnson tuyên bố không ra tranh cử tổng thống nhiệm kỳ tiếp theo. その後、ジョンソンは党の指名を求めないと声明した。 |
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” イザヤと同時代のミカは,「エホバがあなたに求めておられるのは,ただ公正を行ない,親切を愛し,慎みをもってあなたの神と共に歩むことではないか」と言明しました。( |
Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi? ところがファラオは尊大な態度で,「エホバが何者だというので,わたしはその声に従わなければならないのか」と言い張りました。 そして,「わたしはエホバなど知らない。 |
Và rõ ràng ông ta là bố chồng tôi. そして ・ ・ 私 の 義理 の 父 |
Đến năm 1957 số người công bố Nước Trời lên đến 75. 1957年には,王国伝道者が最高数の75人になりました。 |
SỨ ĐỒ Phao-lô đã hăng hái công bố về Nước Đức Chúa Trời. 使徒パウロは,神の王国の熱心な宣明者でした。 |
Nếu chưa, có thể bạn muốn cố gắng trở thành người công bố chưa báp têm. もし参加していなければ,バプテスマを受けていない伝道者を目指して励むのは良いことです。 |
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. 国々はテロ問題の重大性と世界的な広がりを懸念し,直ちに共同してテロとの闘いを始めました。 |
Lời rủa sả mà Giô-suê công bố vào lúc thành Giê-ri-cô bị hủy diệt được ứng nghiệm khoảng 500 năm sau. エリコが滅びた時にヨシュアが述べたのろいの言葉は,およそ500年後に成就しました。( |
Nếu chúng ta công khai tuyên bố chúng ta đứng về phía Đức Giê-hô-va, chúng ta là một mục tiêu để Sa-tan tấn công. もしわたしたちは自分がエホバにくみしていることを言明したのなら,サタンはわたしたちを攻撃目標にします。 |
Thorin từ chối chia sẻ kho tàng và, kết quả là, cả hai đều tuyên bố chiến tranh với ông. トーリンは宝の山分けを拒み、両者に宣戦を布告した。 |
Giê-su tuyên bố thông điệp đầy an ủi cho những người giống như cây sậy bị dập, bị gãy và ngay cả bị chà đạp nữa. イエスは,打ち傷のついた葦のように折り曲げられ,踏みつけられてさえいた人々に慰めとなる音信を宣明されました。 |
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn tuyên bố: 大管長会は次のように述べている。 |
2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực. 2 伝道者の急速な増加に伴い,現在多くの会衆では区域がとても頻繁に網羅されるようになっています。 |
Ngài tuyên bố: ‘Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt ta’. あなた方に触れる者はわたしの目の玉に触れているのである」と明言しておられるほどです。( |
Điều 115a Hiến pháp Đức quy định:Tuyên bố tình trạng phòng thủ Bất kỳ việc xác định rằng lãnh thổ liên bang đang bị tấn công hoặc sắp xảy cuộc tấn công bởi lực lượng vũ trang (tình trạng phòng thủ) sẽ được đưa ra bởi Hạ viện với sự tán thành của Thượng viện. 第115a条:連邦が攻撃された・され得る事態となった場合、連邦政府の申請で連邦議会により防衛事態の承認・不承認が議決される。 |
Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần. しかしこのような 大停電などのリスクは 分散した再生可能 エネルギーにより なくすことができます このシステムはマイクロ電力網として 相互に接続されていながら 1つ1つが独立して 機能することも可能です |
Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. この問題を考えていたら ヘミングウェイの都市伝説が思い浮かびました 彼の最高傑作は 「売ります 赤ちゃんの靴 未使用」 という新聞広告でした |
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất. ヨブ 1:9‐11; 2:4,5)今や神の王国が堅く立てられ,全地にその忠節な臣民と代表者たちがいるために,サタンは自分の主張を立証しようと最後のあがきをし,これまでにもまして死に物狂いになっているに違いありません。 |
“Mình đã phải thu hết can đảm mới dám cho bố mẹ biết cảm nghĩ, nhưng cuối cùng lại ấp a ấp úng, thế là bị bố mẹ ngắt lời. 「何とかして自分の気持ちを親に伝えようとしましたが,うまく話せませんでした。 それに,親はすぐに話をさえぎるんです。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbốの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。