ベトナム語のbị thươngはどういう意味ですか?

ベトナム語のbị thươngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbị thươngの使用方法について説明しています。

ベトナム語bị thươngという単語は,けが, 傷害, 負傷を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語bị thươngの意味

けが

noun

Tôi rất buồn là bạn đã bị thương nặng.
ひどいけがをしておいでで、お気の毒です。

傷害

noun

負傷

Noun; Verbal

Chị có lo về việc có người bị thương lại một chỗ không?
君 は ここ に 負傷 者 が い る の を 気 に し て な い か ?

その他の例を見る

“Tường trình của một người lính Nhật bị thương tại Đồi 80” (bằng tiếng Anh và tiếng Đức).
^ 『語源に隠された日本史』 pp. 80。
Nếu mày làm họ bị thương, Thề có Chúa! Tao sẽ bắt mày phải trả giá!
もし 傷つけ た なら 神 に 誓 っ て 恨み は 返 す
Đầu tiên, đừng chỉ đứng nhìn khi thấy ai đó bị thương.
1つ目は 誰かが傷つけられるのを見たら 傍観者にならないこと
Thứ cuối cùng quân đội muốn là hàng tá người dân bị thương trên bản tin 9 giờ.
軍 が 必要 と する 最新 の こと は 、 9: 0 0 の ニュース に 関 する たくさん の 負傷 し た 一般 人 で す 。
Bị thương trong chiến trận, A-háp chảy máu đến chết trên xe của mình.
記述には,その兵車を洗う際に犬が王の血をなめたという,細かな点ながら陰惨な事実も記されています。
Mẹ ơi, ông ta bị thương nặng lắm!
母 さん この 人 ひど い 怪我 を し て い る ん だ !
Thea, cô ấy còn ngoài đó, bị thương hoặc tệ hơn bởi một kẻ
テア は たった 一人 の せい で 傷つ き 、 状況 は 悪 く な る 一方 だ
13 người đã thiệt mạng và trên 200 người bị thương, trong đó là 68 người mang thương tích trầm trọng.
13人が死亡、200人が負傷し、そのうち68人が重傷を負った。
Phi thường thay, Clark sống sót nhưng anh bị thương nặng và không thể di chuyển được.
驚いたことにクラークは生き延びましたが,重傷を負い,動くことすらできません。
Mày bị thương vì mày không làm theo lời tao.
言 う 事 を 聞 か な い から だ
Chúng có thể còn dùng dao hay gậy để đánh em bị thương.
長い棒かナイフであなたを傷つけることもあるでしょう。
Ít lâu sau đó, mẹ bị té thang, bị thương và vài tháng sau qua đời.
その後まもなく,母は,はしごから落ちてけがをし,それが元で数か月後に亡くなりました。 亡くなる前,入院中の母は私を温かく励ましながらこう言いました。「
6 Bị thương hay bị bệnh hoạn
6 自分の身に及ぶけがや病気
Romanos bị thươngbị bắt người Seljuk bắt làm tù binh.
ロマノスは負傷し、セルジューク軍に捕らえられた。
Cậu bé bị thương nặng nơi đầu và đang trong tình trạng nguy kịch”.
......妊娠6か月でもあったその若い母親は翌日に亡くなり,頭部を負傷した息子は重症である」と,ル・モンド紙(フランス語)は報じました。
Vương công Vlad, ma cà rồng bị thương dưới ánh sáng mặt trời.
ヴラド 王子 吸血 鬼 は 日光 が 弱点 で す
Trong lúc chúng đang chơi, thì đứa nhỏ nhất trong hai đứa đó đã bị thương nhẹ.
夢中で遊んでいるうちにちょっとした事故が起こり,弟が軽いけがをしてしまいました。
Chúng ngã và bị thương hoặc có lẽ ngã xe đạp.
落ちてけがをするとか,自転車で転ぶこともあるかもしれません。
Làm ơn đừng làm anh ấy bị thương.
彼 に 手 を 出 す の は やめ て
Quân Phổ mất 2.320 người bị giết, 5.980 bị thương và 700 người bị bắt hoặc mất tích.
プロイセン軍は2,320名戦死、5,980名戦傷、700名が捕虜または行方不明と報告している。
Theo Al Jazeera, cảnh sát đàn áp dã man, 40 người bị thương.
『宇治山田警察署沿革誌』によれば重傷3人、軽傷14人。
Anh ta không đưa ra mục tiêu là giết hay làm bị thương tôi, Gill Hicks.
彼はジル・ヒックスを殺そうとか 傷つけようとしたのではないでしょう
Cái gì làm anh bị thương?
マックス の 手 も 負傷 し た
Jane kể về các bàn chân bị thương của họ và ngủ trên tuyết cùng băng qua sông.
ジェーンは足をけがしたことや雪の中でねむったことや川をわたったことについて話しました。
Cảnh sát đã bắn hắn bị thương, ngã xuống đất.
現場に駆けつけた警察官に軽傷を負わせ、拳銃で射殺された。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語bị thươngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。