ベトナム語
ベトナム語のbị bệnh tâm thầnはどういう意味ですか?
ベトナム語のbị bệnh tâm thầnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbị bệnh tâm thầnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbị bệnh tâm thầnという単語は,背離, はいり, 疎闊, 疏闊, 疎いを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語bị bệnh tâm thầnの意味
背離(alienated) |
はいり(alienated) |
疎闊(alienated) |
疏闊(alienated) |
疎い(alienated) |
その他の例を見る
Những người bị bệnh tâm thần thì sao? 精神病の人々についてはどうか。 |
Hay là nếu người nhà bị bệnh tâm thần như bệnh schizophrenia thì sao? また,家族のだれかが精神分裂病のような精神障害で苦しんでいたらどうですか。 |
Rajiv bị bệnh tâm thần. それはラジブが精神疾患を患っているからです |
Đúng thế, có lẽ ông cảm thấy bị bệnh tâm thần và thể xác. 実際,ダビデは精神的にも身体的にも悪影響を受けていたのかもしれません。 |
Khi nền kinh tế lung lay bị suy sụp, các công nhân bị bệnh tâm thần khi thấy tên mình trên danh sách những người sẽ bị sa thải. バブル”経済なるものがはじけると,自分が一時帰休させられる人のリストに挙げられているのを見て勤労者は精神を病んでしまいました。 |
Tôi cũng nhận thấy rất khó để cảm thấy vui vẻ và biết ơn khi có quá nhiều người xung quanh chúng ta bị bệnh tâm thần hoặc trầm cảm hay những bệnh tật khác. わたしはまた,精神的・情緒的疾患,その他の衰弱を招く健康上の制限に苦しむ人が周りにこれほどたくさんいるときに,明るく弾むような歌詞が歌いにくいということも承知しています。 |
Thí dụ, một nhà thần học nổi tiếng người Đức công khai nói rằng việc Giê-su chữa lành bệnh là do sức mạnh của sự gợi ý gây ảnh hưởng trên những người bị bệnh tâm thần. 例えば,ドイツのある著名な神学者は,イエスの行なったいやしは,精神的障害を抱えていた人々に影響を与える暗示の力によるものであった,と公言しました。 |
Sự khác biệt trong chất lượng chăm sóc y tế đối với những người bị bệnh tâm thần là một trong những lý do tại sao cuộc sống của họ ngắn hơn những người không bị bệnh tâm thần. 受けられる医療の質の差は 精神疾患で苦しんでいる人々の寿命が 精神障害者ではない人々よりも 短い理由のひとつです |
Điều đó nói rằng, tôi không muốn được cho là đã hối tiếc cuộc sống tôi có thể có nếu tôi không bị bệnh tâm thần, cũng không phải tôi đang yêu cầu sự đồng cảm của bất cứ một ai khác. とは言っても 精神疾患でない人生を送れずに 後悔していると見て欲しくないし 同情も求めていません |
Trong những trường hợp đặc biệt, một người có thể trở nên giống như một phụ nữ trẻ bị chứng bệnh tâm thần biếng ăn. 極端な場合,そのような人は,拒食症の若い女性のようになることがあります。 |
● Tôi bị một chứng bệnh tâm thần. ● 自分は心の病気を抱えている。 |
Dù mong muốn thế nào đi nữa, họ vẫn không thể cho đứa trẻ tàn tật tay chân lành mạnh, làm trí óc của đứa trẻ bị bệnh tâm thần có thể hoạt động, giúp một đứa trẻ đoàn tụ với cha mẹ ly thân hoặc ly dị của chúng, hoặc đặt nó vào vòng tay yêu thương của cha hay mẹ đã qua đời. どんなに願っても,手足の不自由な子に健康な四肢を与えたり,子どもの知的障害を治したり,子どもを,別居あるいは離婚した親と再び一緒にならせたり,亡くなった親に再会させて優しく抱きしめてもらえるようにしたりすることはできないのです。 |
Nhưng có lẽ điều đau lòng nhất là những câu chuyện về sự lạm dụng đối với ngay cả những quyền cơ bản nhất của con người, chẳng hạn như các phụ nữ trẻ trong hình ảnh ở đây điều đó diễn ra hàng ngày, Đáng buồn thay, ngay cả trong các tổ chức được xây dựng để chăm sóc cho những người bị bệnh tâm thần, các bệnh viện tâm thần. しかし なによりも悲痛なのは 最も基本的な人権の侵害が 毎日起きているということでしょう 例えばこの写真の少女が体験しているような 人権侵害は常に起きているのです 残念なことに それは精神障害者のケアをするために造られた 精神病院でも起きているのです |
Tuy nhiên, tổ chức nghiên cứu Mediascope tường thuật: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy việc ưa thích nhạc kích động mạnh có thể là dấu hiệu quan trọng cho thấy một người cô độc, nghiện ngập, bị bệnh tâm thần, có khuynh hướng tự tử... hoặc có những hành động liều lĩnh trong tuổi trưởng thành, nhưng âm nhạc không phải là nguyên nhân khiến người ta hành động như vậy. こうした事情にもかかわらず,調査機関のメディアスコープは次のように報じています。「 複数の研究が示しているように,ヘビーメタル・ミュージックを好んで聴くことは,引きこもり,薬物の乱用,精神障害,自殺の危険......青年期の無謀な行動などの重要な指標と言えるかもしれないが,音楽がそうした行動を引き起こすわけではない。 |
Theo Viện Sức Khỏe Tâm Thần Quốc Gia, một người bình thường bị mắc một chứng bệnh tâm thần nào đó phải mất hơn 10 năm để lên tiếng nhờ giúp đỡ. アメリカ国立精神衛生研究所によると 精神疾患に苦しんでいる 平均的な患者が助けを求めるまでに 10年もかかると言います |
Câu chuyện của Nathaniel đã trở thành một cột mốc đánh dấu sự ủng hộ cho những người vô gia cư và những người bị bệnh tâm thần trên khắp nước Mĩ, như đã nói xuyên suốt trong quyển sách cũng như bộ phim "The soloist (Người độc tấu)" nhưng tôi đã kết bạn và trở thành thầy dạy violin cho ông ấy, và tôi nói với ông rằng, ở bất kì nơi nào khi ông có cây violin của ông , và ở bất kì nơi đâu khi tôi có cây violin của mình, tôi sẽ cùng ông chơi một bản nhạc. ナサニエルの物語は全米で ホームレスや メンタルヘルス問題について 考える導き手となり 「路上のソリスト」として 書籍化・映画化されました 私は彼と友達になり 彼のバイオリンの先生になりました 2人がバイオリンを 持っている時であれば どこであれレッスンをする という約束をしました |
Nó là lý do mà một vài năm trước đây, Phong trào Sức khỏe Tâm thần toàn cầu được sáng lập như là một hình thức của một nền tảng ảo mà ở đó các chuyên gia giống như tôi và những người bị ảnh hưởng bởi bệnh tâm thần có thể đứng chung với nhau, vai kề vai, và ủng hộ cho quyền lợi của những người bị bệnh tâm thần để nhận được sự chăm sóc mà chúng tôi biết có thể thay đổi cuộc sống của họ, và để sống một cuộc sống giá trị. このために 数年前 国際精神保健運動が設立されました 私のような専門家と 精神障害を患っている人々が ネット上で肩を並べて一致団結し 精神障害患者が人生を変える治療を受け 尊厳を持って生きる権利があると 主張するために設立されました |
Ở Ý, một người đàn ông 47 tuổi bị kết án mười năm tù và bị giam trong bệnh viện tâm thần dưới quyền giám sát của tòa án. イタリアでは,47歳になる男性が10年の懲役刑の判決を受けましたが,司法精神病院に収監されました。 |
Tiểu thuyết Clans of the Alphane Moon tập trung vào một xã hội được tạo thành hoàn toàn từ hậu duệ của các bệnh nhân bị tâm thần. 『アルファ系衛星の氏族たち』は、精神病院の患者たちの子孫が形成した社会を描いている。 |
Và xin nhớ rằng đây chính là phần não chúng tôi thấy bị hạn chế ở những người bệnh tâm thần. これと同じ部分が サイコパスの人の脳では 反応しにくいんでしたよね |
Ông nghiện cứu các bệnh nhân của chứng Alzheimer bị tâm thần phân liệt thùy thái dương trước. 彼は前頭側頭型認知症を患う アルツハイマー患者を調査しました |
Khi chúng ta bị căng thẳng hay bệnh về tâm thần, chúng ta tìm kiếm sự giúp đỡ từ các chuyên gia chữa trị những loại bệnh này. 情緒的な苦痛や精神病を患うと,そういった病を扱う専門家に助けを請います。 |
Rồi người ấy đi theo hai thầy tư tế để thực hiện Tiệc Thánh trong một căn nhà dành cho những người bị bệnh về thân thể và tâm thần. その後アドバイザーは二人の祭司と一緒に,体と心に障がいを持つ人の施設を訪れ,を執り行いました。 |
Ví dụ, chúng ta hãy xem xét lại loại tế bào xô (basket cell) mà tôi đã nói với các bạn trước đó -- loại tế bào mà bị teo lại trong bệnh tâm thần phân liệt và gây ức chế. 例えば先ほどの籠細胞を取り上げてみましょう 統合失調症において萎縮してしまう 抑制系の細胞です |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbị bệnh tâm thầnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。