ベトナム語
ベトナム語のbất tiệnはどういう意味ですか?
ベトナム語のbất tiệnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbất tiệnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbất tiệnという単語は,不便, 不憫, 都合の悪いを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語bất tiệnの意味
不便Noun; Adjectival ([不便]) Nhưng phương pháp này có nhiều bất tiện. しかし,それでは不便な場合もありました。 |
不憫noun |
都合の悪いadjective Nếu đến thăm viếng vào lúc bất tiện, hãy đề nghị trở lại sau. 相手の都合の悪い時間に訪問してしまったなら,あとでまた伺います,と言えるでしょう。 |
その他の例を見る
Nhưng những ân phước làm cho những điều bất tiện ấy không quan trọng nữa. しかし,数々の祝福があるので,そのような不都合は大した問題ではなくなります。 |
Chúng tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào do vấn đề này gây ra. この問題によりご不便をおかけいたしましたことを深くお詫び申し上げます。 |
Tuy vậy nhiều khi những xe này lại bất tiện. しかしこれらの手段も,時には不十分なこともあり,不便な点もありました。 |
Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này và đánh giá cao sự kiên nhẫn của bạn. ご不便をおかけして申し訳ございませんが、何卒ご理解とご協力をお願い申し上げます。 |
Nếu đến thăm viếng vào lúc bất tiện, hãy đề nghị trở lại sau. 相手の都合の悪い時間に訪問してしまったなら,あとでまた伺います,と言えるでしょう。 |
Có thể là khó hay là bất tiện khi rao giảng trong một số khu vực. 奉仕するのが大変な区域や,不便な区域もあるでしょう。 |
Sao tôi phải mặc cái váy bất tiện này? なぜ こんな 窮屈 な 服 を ? |
Nhưng không bất tiện bằng việc mất cả hai cánh tay." 両方の腕が無い事に比べたら、不便なだけだ」と言いました |
“Đồng-tính luyến-ái không còn là một điều bất-tiện cho những nhà làm phim ảnh nữa.” アメリカン・ヘルス誌の最近号は次のように述べています。「 人に激しい怒りをぶつけると,それはすばやく戻って来て,我々の心筋を襲うようである。 |
Nhưng việc vận chuyển số vàng sang châu Âu quá bất tiện. しかし 全ての金を ヨーロッパまで実際に輸送することは あまりにも不都合でした |
Tai Winterfell nó có gây bất tiện gì không? ウィンターフェル で も 不快 だっ た か ? |
Nếu muốn đi thì lại phải qua ranh giới thành phố nên khá bất tiện. しかし、市街地へ行くには市内線へ乗り換える必要があって、不便でもあった。 |
Và họ chán ngấy cả những bất tiện của người Sioux. スー族との様々な揉め事にも うんざりしていました |
Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này và rất mong bạn sẽ kiên nhẫn chờ đợi. ご不便をおかけして申し訳ございませんが、何卒ご理解とご協力をお願い申し上げます。 |
Điều này giúp giảm thiểu những bất tiện do thời tiết xấu gây ra cho người đi đường. その位置にあることにより,道路を使う人にとって,悪天候がもたらし得る不便さは最小限にとどめられました。 |
Họ hỏi thăm tôi từ sáng tới chiều, chắc cũng bất tiện nhỉ. 余計 な 気 を 使 う の は やめ て 欲し い な |
Do giao thông cực kỳ bất tiện, Ô Khâu còn được gọi là "đảo xa trong đảo xa". とてものどかな島で、まん丸曰く「すごく広い島」。 |
Nhưng phương pháp này có nhiều bất tiện. しかし,それでは不便な場合もありました。 |
Dù vậy, phương ngữ ít sử dụng ngôn ngữ viết, do đó trên thực tế ít gặp phải sự bất tiện. もっとも、方言は書き言葉として用いられることが少ないため、実際上に不便を来すことは少ない。 |
Không nên tổ chức Lễ Kỷ niệm quá trễ khiến những người mới chú ý không đến dự vì thấy bất tiện. 記念式は,関心を持つ新しい人が出席しにくいほど遅い時間に始めないようにします。 |
Bộ lông dài thượt dường như không khiến công bay chậm lại tuy có vẻ hơi bất tiện khi nó mới cất cánh. クジャクが飛び立つとき,長い上尾筒の羽が少々邪魔なように見えますが,その飾り羽のせいで速度が落ちるということはないようです。 |
Không chỉ bất tiện, mà còn không hiệu quả, lại đắt đỏ, hại sức khỏe và môi trường một cách không cần thiết. これは不便なだけでなく 効率が悪く お金がかかり 人間の健康や 環境に有害ですし 生産性がありません |
Những vụ tắc đường như 1 triệu chứng của thử thách này, và chúng thực sự rất là bất tiện, nhưng chúng là như vậy. 交通渋滞は問題の一つでしかありません 非常に不便で迷惑な話ですが それだけの話です |
Không nên bắt đầu cử hành vào giờ giấc quá trễ khiến người mới chú ý không thể đến dự vì thấy bất tiện. 記念式は,関心を抱く新しい人が出席しにくいほど遅い時間に始めないようにします。 |
Có lẽ họ nghĩ rằng đi đến đền thờ ở Giê-ru-sa-lem để dâng của-lễ hy sinh là điều bất tiện. 犠牲をささげるためにエルサレムの神殿まで出かけてゆくのは不便だと思ったのかもしれません。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbất tiệnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。