ベトナム語
ベトナム語のbất nhẫnはどういう意味ですか?
ベトナム語のbất nhẫnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbất nhẫnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbất nhẫnという単語は,むごい, 惨い, 酷い, 暴虐, 烈しいを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語bất nhẫnの意味
むごい
|
惨い
|
酷い
|
暴虐
|
烈しい
|
その他の例を見る
8. Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp đã biểu lộ đức tin và sự kiên nhẫn bất kể điều gì? 信仰は,他の人との関係に良い影響を与え,逆境に耐え抜きます。 |
Một ông vua thiếu kiên nhẫn đã bất chấp những chỉ thị rõ ràng của nhà tiên tri Đức Chúa Trời. ある王は辛抱しきれなくなって,神の預言者からの明確な指示を無視します。 |
Chắc chắn, những người vô tội ở Estonia và các nơi khác đã đồng chịu cảnh bất công tàn nhẫn, và Nhân Chứng Giê-hô-va nằm trong số đó. 確かに,エストニアその他の国々にいた罪のない人々は,甚だしい不公正に苦しめられ,エホバの証人も一集団として同様の苦しみを受けてきました。(「 |
Bất kể sự chống đối tàn nhẫn, số Nhân Chứng tiếp tục gia tăng. 情け容赦のない反対に直面しても証人の数は増え続けました。 |
Trên thực tế, tính tự chủ, kiên nhẫn và bất vị kỷ là nền tảng cho sự mãn nguyện trong chuyện chăn gối sau khi kết hôn.—1 Cô-rinh-tô 7:3, 4. 実際,自制や辛抱や利他的な態度は,結婚生活において性関係から満足を得るための基本です。 ―コリント第一 7:3,4。 |
Đó cũng là niềm tin của ông rằng một án tử hình tiêu chuẩn bằng cách chém đầu sẽ ngăn chặn chế độ tàn nhẫn và bất công trong ngày. 彼は首切りによる標準化された死刑が当時の残酷で不正なシステムを防ぐだろうと確信していた。 |
Họ trở nên mất kiên nhẫn và đâm ra bất bình trong lúc chờ đợi Môi-se “ở trên núi chậm xuống”. モーセが「山から下りて来るのに長くかかっている」ので待ちくたびれ,いらいらし始めました。( |
2 Thật vậy, trong suốt lịch sử, người ta đã chịu khổ sở và đau lòng vì chiến tranh, sự tàn nhẫn, tội ác, bất công, nghèo khổ, bệnh tật và khi người thân qua đời. 2 確かに,歴史を通じて人々は,戦争,残虐行為,犯罪,不公正,貧困,病気,家族の死などのために苦痛や心痛を味わってきました。 |
Chúng ta cũng hãy noi theo gương các nhà tiên tri bằng cách kiên nhẫn rao truyền tin mừng bất kể sự lãnh đạm của người khác. また,預言者たちに倣い,わたしたちの宣べ伝える人々が鈍感であっても良いたよりを辛抱強く宣明しましょう。 |
Ông đã chịu đựng cách kiên nhẫn biết bao những sự bất công mà các anh cùng cha khác mẹ và vợ của Phô-ti-pha đã gây ra cho ông! 彼は自分の異母兄弟やポテパルの妻から受けた不当な仕打ちを,まさにじっと耐え忍びました。( |
(2 Ti-mô-thê 3:1) Sự bất công và “hà-hiếp” đã gây ra nhiều cảnh hiếp đáp tàn nhẫn. テモテ第二 3:1)不公正と「虐げの行為」のゆえに,多くの非道な虐待が見られます。( |
Vì sự lưu thông máu trong tâm thất trái tạo thành vòng xoáy như chiếc nhẫn, nên những vòng xoáy bất thường có thể giúp bác sĩ phát hiện sớm các bệnh về tim mạch. 心臓内のある部分の血流には渦輪ができるため,渦輪に異常が認められれば,心臓病の早期発見につながるかもしれません。 |
Nhưng tôi nhận ra rằng nhờ tích cực tham gia thánh chức, tôi có thể vun trồng những đức tính như kiên nhẫn, nhịn nhục và yêu thương bất vị kỷ. でも,あるとき分かったのですが,宣教奉仕に活発に参加すると,辛抱強さや忍耐や自己犠牲的な愛といった特質を培えます。 |
Bất luận trưởng lão nghĩ gì về người đó, anh phải tử tế, kiên nhẫn và thông cảm. その人のことをどう思っているとしても,長老は親切で,辛抱強く,思いやりがなければなりません。 |
Chị Lý, đã kết hôn tám năm, nói: “Tôi biết anh Phú sẽ kiên nhẫn lắng nghe và thấu hiểu khi bất cứ ai khác nói chuyện với anh. 結婚して8年になるリンダはこう言います。「 |
Thật ra, nếu La-xa-rơ đã được thưởng để lên thiên đàng thì chuyện làm cho ông sống lại để có một đời sống bất toàn trên đất quả là một việc nhẫn tâm. 実際,ラザロのような人がすでにすばらしい天の報いに移されているのであれば,その人を地上の不完全な命に復活させるのは不親切なことでしょう。 |
Một người bạn học chống đối nhiều nhất nhưng lại ngạc nhiên và cảm phục trước sự kiên nhẫn của cô, vì cô không giận dữ bất kể tất cả những lời mắng nhiếc. クラスメートの一人は特に強く彼女に反対しましたが,その若い聖書研究生がどんなに侮辱されても怒りを表わさなかったので,その辛抱強さに驚くとともに感銘を受けました。 |
Trong giai đoạn đau buồn, bạn phải kiên nhẫn với bản thân vì sẽ nhận thấy rằng cảm xúc của mình thay đổi bất thường. 悲しみに耐えてゆくためには辛抱が必要です。 感情の浮き沈みに翻弄されることもあるからです。 |
Tuy nhiên, Kinh Thánh cho biết: “Đức Giê-hô-va không chậm trễ về lời hứa của ngài như một số người nghĩ, nhưng ngài kiên nhẫn với anh em vì chẳng muốn bất cứ ai bị hủy diệt mà muốn mọi người đều ăn năn”.—2 Phi-e-rơ 3:9. エホバはご自分の約束に関し,ある人々が遅さについて考えるような意味で遅いのではありません。 むしろ,ひとりも滅ぼされることなく,すべての者が悔い改めに至ることを望まれるので,あなた方に対して辛抱しておられるのです」。( ペテロ第二 3:9) |
Chúng ta làm nhẹ gánh của họ khi chúng ta kiên nhẫn với sự yếu kém của họ và ngợi khen bất cứ điều tốt lành nào có thể thấy nơi họ và đề nghị giúp đỡ họ. 彼らの弱さを忍耐し,何であろうと彼らの中に見ることのできる善意をたたえるとき,彼らの重荷は軽くなります。 |
(1 Phi-e-rơ 3:19, 20; 2 Phi-e-rơ 3:15) Kẻ thù của Đức Giê-hô-va có thể không biết ơn về sự kiên nhẫn của Ngài và có thể coi đó như một sự bất lực hoặc sự không sẵn lòng hành động. ペテロ第一 3:19,20。 ペテロ第二 3:15)エホバに敵対する者たちは神の辛抱を正しく評価せず,神には行動する能力や意志がないと考えるかもしれません。 |
Kinh Koran có nhắc rằng ai kiên nhẫn sẽ được tưởng thưởng cùng với nhiều bất ngờ - ví dụ như vấn đề nhận thức về môi trường và rằng ý niệm con người chỉ là người quản lý những tạo vật của Thượng đế, là những điều chưa từng được nhắc đến trong Kinh thánh. コーランが定める通り 忍耐は尊ばれます 驚くことがたくさん書かれています 例えば環境への意識度や 人は神の創造物の管理人にすぎないこと 聖書とは一致していません |
Nếu cha mẹ kế không kiên nhẫn, ắt sự ‘buồn-giận, tức mình, mắng-nhiếc’ có thể nhanh chóng làm hỏng bất cứ mối liên hệ nào họ đã đạt được.—Ê-phê-sô 4:31. 継親が辛抱強くないなら,得られたどんな関係も,「怒り,憤り,......ののしりのことば」によってすぐ台なしになってしまうことがあります。 ―エフェソス 4:31。 |
Đối với bất kỳ người nào có thái độ đó, những lời sau đây trong Kinh Thánh đáng để xem xét: “Lòng kiên-nhẫn hơn lòng kiêu-ngạo”. そのような態度を示す人にとって,聖書の言葉,すなわち「辛抱強い者は霊のごう慢な者に勝る」という言葉は考慮に値します。( |
vì nếu có cái tâm ở giữa vòng tròn đó, nó sẽ không còn là hình dạng của chiếc nhẫn nữa, bạn không còn sự "nhẫn" nại của lòng từ bi để có thể chăm sóc ai không bất kỳ ai. 自分を取り囲む世界に 中心がなかったら 内輪も外輪もあり得なくなります 誰かと誰かの間で 自分の心配や思いやりを向ける価値を 比べることも ありません |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbất nhẫnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。